Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 37 to 50.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 37 to 50.

Quảng cáo

Câu 1: The opposition will be elected into government at the next election, without a _______ of a doubt.

A. shade                      

B. shadow                   

C. benefit                    

D. hue

Câu hỏi : 340980
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự hợp từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    without a shadow of doubt: không một chút nghi ngờ

    Tạm dịch: Đối thủ sẽ được bầu cử vào chính phủ trong cuộc bầu cử tiếp theo mà không có một chút nghi ngờ nào.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: _______ her fiction describes women in unhappy marriages.

A. Many of    

B. A large number of 

C.  A great volume of

D. Much of

Câu hỏi : 340981
Phương pháp giải:

Kiến thức: Đại từ định lượng

  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Many of + danh từ số nhiều: phần lớn…              

    B. A large number of + danh từ số nhiều: nhiều…

    C. A great volume of + danh từ không đếm được: số lượng lớn…   

    D. Much of + danh từ không đếm được/ danh từ số ít: phần lớn…

    fiction (n): tiểu thuyết => danh từ không đếm được => dùng “much of”

    Tạm dịch: Phần lớn tiểu thuyết của cô ấy miêu tả những người phụ nữ có hôn nhân không hạnh phúc.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: It seems that the world record for this event is almost impossible to _______.

A. get                          

B. take

C. beat                         

D. achieve

Câu hỏi : 340982
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. get (v): có được                             

    B. take (v): lấy

    C. beat (v): đánh bại               

    D. achieve (v): đạt được

    Tạm dịch: Dường như kỉ lục thế giới của môn thi này là gần như không thể đánh bại.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Being Life's ______ only black photographer put him in ______ unusual position when Parks set out to cover the civil rights movement.

A. Ø/an   

B. the/ an      

C. Ø / the   

D. an/an

Câu hỏi : 340983
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mạo từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Theo sau sở hữu cách (Being Life‘s) không dùng mạo từ.

    position (n): vị trí => danh từ đếm được số ít, trước nó là tính từ bắt đầu bằng nguyên âm “unusual” => dùng mạo từ “an

    Tạm dịch: Là nhiếp ảnh gia da đen duy nhất của tạp chí Life đã đặt anh ấy vào một vị trí không bình thường khi Parks bắt đầu tham gia phong trào dân quyền.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Helen has just bought _______.

A. new black wool two scarves           

B. two black wool new scarves

C.  two new black wool scarves       

D. two scarves new wool black

Câu hỏi : 340984
Phương pháp giải:

Kiến thức: Trật tự các tính từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Các tính từ sẽ đứng trước danh từ:

    Trật tự các tính từ: Quan điểm => kích cỡ => tuổi thọ => hình dáng => màu sắc => nguồn gốc => chất liệu => mục đích => danh từ

    new (a): mới => tuổi thọ

    black (a): màu đen => màu sắc

    wool (a): len => chất liệu

    scarve (n): khăng quàng cổ

    Tạm dịch: Helen vừa mua hai chiếc khăng quàng cổ len màu đen mới.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Another _______ will be drawn from the experiment.

A. conclusion              

B. attention                  

C. contrast                   

D. inference

Câu hỏi : 340985
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. conclusion (n): kết luận                 

    B. attention (n): sự chú ý                    

    C. contrast (n): sự tương phản                        

    D. inference (n): suy luận

    Tạm dịch: Một kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Some candidates failed the oral examination because they didn’t have enough _______.

A. confide                   

B. confident                 

C. confidential             

D. confidence

Câu hỏi : 340986
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. confide (v): kể, tâm sự                   

    B. confident (a): tự tin            

    C. confidential (a): bí mật       

    D. confidence (n): sự tự tin

    Sau “enough” ta cần một danh từ.

    Tạm dịch: Một vài thí sinh trượt kì thi vấn đáp bởi vì họ không có đủ tự tin.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: We are delighted that you will be working with us, welcome ______!

A. by                           

B. in                            

C. to                            

D. aboard

Câu hỏi : 340987
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thành ngữ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    welcome abroad: chào mừng bạn đến với công ty chúng tôi!

    Tạm dịch: Chúng tôi rất vui khi bạn sẽ làm việc cùng chúng tôi. Chào mừng bạn đến với công ty chúng tôi!

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Everyone in both cars _______ injured in the accident last night, _______?

A. were/ weren't they      

B. was/ weren't they

C. was/ wasn't he

D. were/ were they

Câu hỏi : 340988
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    + Everyone (mọi người): đại từ bất định chỉ người => động từ chia số ít “was”

    + Cấu trúc câu hỏi đuôi: Vế trước ở thể khẳng định => câu hỏi đuôi ở thể phủ định.

    Chủ ngữ là "everyone" => trong câu hỏi đuôi đổi thành "they".

    Tạm dịch: Mọi người trong cả hai chiếc xe đều bị thương trong tai nạn đêm qua, đúng không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: One man _______ outside his own country is tipped to become the new President.

A. little knowing 

B. to know little     

C. little known    

D. to be little known

Câu hỏi : 340989
Phương pháp giải:

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cách rút gọn mệnh đề quan hệ:

    + Dùng cụm V-ing khi mệnh đề mang nghĩa chủ động

    + Dùng cụm V ed/P2 khi mệnh đề mang nghĩa bị động

    Câu đầy đủ: One man who is little known outside his own country is tipped to become the new President.

    Tạm dịch: Một người đàn ông người ít được biết đến ngoài những người trong đất nước của ông ta đã được dự đoán trở thành tổng thống/ chủ tịch  mới.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Their apartment looks nice. In fact, it’s _______.

A. extremely comfortable      

B.  extreme comfortably

C. extreme comfortable               

D. extremely comfortably

Câu hỏi : 340990
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Sau “to be” ta cần một tính từ.

    Trước tính từ có thể có các trạng từ để bổ nghĩa.

    extreme (a): khắc nghiệt => extremely (adv): cực kỳ

    comfortable (a): thoải mái => comfortably (adv): một cách thoải mái

    Tạm dịch: Căn hộ của họ trông có vẻ đẹp. Thực tế thì nó cực kỳ thoải mái.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: It’s a small lamp, so it doesn't _______ off much light.

A. cast                         

B. give

C. shed                        

D. spend

Câu hỏi : 340991
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. cast off: loại bỏ                  

    B. give off: phát ra, tỏa ra

    C. shed (v): vứt bỏ, ném đi

    D. spend (v): dành

    Tạm dịch: Đó là một cái đèn nhỏ, vì vậy nó không phát ra quá nhiều ánh sáng.

     

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Jane _______ always _______ her room untidy these days.

A. is/leaving   

B. was / leaving    

C. Ø / leaves

D. Ø /left

Câu hỏi : 340992
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Thì hiện tại tiếp diễn dùng với "always" để phàn nàn về một hành động cứ lặp đi lặp lại khiến người khác khó chịu.

    Cấu trúc: S + am/is/are + always + V-ing

    Tạm dịch: Jane luôn để phòng cô ấy không gọn gàng trong những ngày qua.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: They always kept on good _______ with their next-door neighbors for the children’s sake.

A. will                         

B. friendship                

C. terms                       

D. relations

Câu hỏi : 340993
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thành ngữ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cụm từ: keep on good terms with sb: giữ quan hệ tốt với ai đó

     

    Tạm dịch: Họ luôn giữ quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của bọn trẻ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com