Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 343988, 343989, 343990, 343991, 343992, 343993, 343994, 343995, 343996, 343997, 343998 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết
Have you ever been to ________ Philippines before?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:343989
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

The + tên quốc gia có nhiều bang, tên nước ở dạng số nhiều (the United States, the Netherlands, the Republic of China, the Philippines…)

Tạm dịch: Bạn từng đến Phi-lip-pin bao giờ chưa?

Câu hỏi số 2:
Nhận biết
After each period, we have a ________ break.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:343990
Phương pháp giải

Kiến thức: Tính từ ghép

Giải chi tiết

Cách thành lập tính từ ghép: số đếm-danh từ số ít

Ví dụ: three-week (ba tuần); twenty-minute (20 phút);….

Tạm dịch: Sau mỗi tiết, chúng tôi có giờ giải lao 10 phút.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết
These book are yours, ________ ?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:343991
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => Câu hỏi đuôi dạng phủ định

These book = they

Tạm dịch: Những cuốn sách này là của bạn, phải không?

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
I’ve ________ some research to find out the cheapest way of travelling there. 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:343992
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

do research: làm nghiên cứu

A. have - had - had: có                               

B. make - made - made: chế tạo, sản xuất                       

C. pay - paid - paid: trả (tiền)

D. do – did – done: làm, thực hiện            

Tạm dịch: Tôi đã làm một vài nghiên cứu để tìm ra cách đi du lịch rẻ nhất ở đó.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
I have promised to ________ her daughter next week when she is away on business.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:343993
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. take off: cất cánh (máy bay)/ cởi đồ                          

B. look after: chăm sóc                

C. take after: trông giống (ai)                       

D. look for: tìm kiếm

Tạm dịch: Tôi đã hứa sẽ chăm sóc con gái của cô ấy vào tuần tới khi cô ấy đi công tác.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
The smaller the room is, the ________ furniture it needs.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:343994
Phương pháp giải

Kiến thức: So sánh kép

Giải chi tiết

furniture (n): đồ đạc, nội thất => danh từ không đếm được

Công thức: The + adj + _er + S1 + tobe, the more/less + N + S2 + V2: càng… càng

Tạm dịch: Phòng càng nhỏ càng cần ít đồ đạc.

Câu hỏi số 7:
Nhận biết
We saw many cars and people ________ were moving to the countryside.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:343995
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Trong mệnh đề quan hệ:

- whom: thay thế cho một danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ

- that: thay thế cho chủ ngữ hỗn hợp (gồm cả danh từ chỉ người và chỉ vật), có thể làm chủ ngữ/ tân ngữ

- which: thay thế cho một danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- who: thay thế cho một danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

“many cars and people” (nhiều ô tô và nhiều người) => chủ ngữ hỗn hợp => dùng “that”

Tạm dịch: Chúng tôi thấy có nhiều xe hơi và nhiều người đang di chuyển đến vùng nông thôn.

Câu hỏi số 8:
Nhận biết
Mr. Brown said that _______________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:343996
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu gián tiếp

Giải chi tiết

“last night” (tối hôm qua) => thì quá khứ đơn => sang câu gián tiếp: thì quá khứ hoàn thành

Cấu trúc: S + had + not + V_ed/P2

“last night” => sang câu gián tiếp: “the previous night”

Tạm dịch: Ông Brown nói rằng ông ấy đã không xem TV vào tối hôm trước.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
Companies now realize that consumers want products that will not only work ________ but also save energy.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:343997
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Sau động từ “work” cần một trạng từ.

A. effectiveness (n): sự có hiệu quả                  

B. effective (adj): có hiệu quả                

C. ineffectively (adv): một cách không có hiệu quả, vô ích                   

D. effectively (adv): một cách có hiệu quả

Tạm dịch: Các công ty hiện nhận ra rằng người tiêu dùng muốn các sản phẩm không chỉ hoạt động cách hiệu quả mà còn tiết kiệm năng lượng.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
We all felt cold, wet and hungry; ________, we were lost.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:343998
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

A. because S + V: bởi vì                        

B. moreover, S + V: ngoài ra                

C. although S + V: mặc dù                       

D. however, S + V: tuy nhiên

Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều thấy lạnh, ướt và đói; ngoài ra chúng tôi còn bị lạc.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
I enjoy ________ to the cinema by my father.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:343999
Phương pháp giải

Kiến thức: “to V / V_ing – câu bị động”

Giải chi tiết

Dấu hiệu: “by my father” => câu bị động

Dạng chủ động: enjoy + Ving: thích làm gì

Dạng bị động: enjoy + being + V_ed/P2: thích được làm gì

Tạm dịch: Tôi thích được bố đưa đến rạp chiếu phim.

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com