Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The leaves of the white mulberry provide food for silkworms, ______ silk fabrics are woven.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:344527
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

silkworms (n): con tằm

cocoons (n): kén (của con tằm)

silk fabrics: sợi tơ

=> sợi tơ lấy từ kén của con tằm

=> dùng đại từ quan hệ chỉ sở hữu “whose”

Tách câu: Silk fabrics from their cocoons are woven.
=> Mệnh đề quan hệ: from whose cocoons are woven

Tạm dịch: Lá của cây dâu tằm trắng cung cấp thực phẩm cho những con tằm mà những sợi tơ từ kén của chúng được dệt nên.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

We ____ our classroom for the upcoming Teachers' Day, but there's still a lot to do.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:344528
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Giải chi tiết

“there’s still a lot to do” => hiện tại vẫn còn đang xảy ra (chưa hoàn tất)

Tạm dịch: Chúng tôi đã trang trí lớp học cho ngày Nhà giáo sắp tới nhưng vẫn còn nhiều thứ phải làm.

Chọn B      

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

The first week of classes at university was a little ______because so many students get lost, change classes or go to the wrong place.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:344529
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. disarranged (v): khiến cho cái gì đó không còn ngăn nắp, sạch sẽ nữa  

B. chaotic (adj): hỗn loạn (gây ra sự lúng túng, bối rối)                     

C. uncontrolled (adj): không kiểm soát được (cơn giận dữ, hành vi) 

D. famous (adj): nổi tiếng

Tạm dịch: Tuần đầu tiên khi chúng ta đi học ở trường đại học thường rất hỗn loạn vì quá nhiều sinh viên bị lạc, đổi lớp hoặc đi nhầm chỗ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

When ______ about their preferences for movies, many young people say that they are in favour of science fiction.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:344530
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề thời gian rút gọn

Giải chi tiết

“many young people” (những người trẻ) là chủ ngữ vế sau => cũng là chủ ngữ vế trước

“ask” (hỏi) =>  câu bị động (những người trẻ được hỏi)

Công thức: When + V_ed/PP + O

Tạm dịch: Khi được hỏi về những bộ phim yêu thích, những người trẻ nói rằng học thích phim khoa học viễn tưởng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

The equator is an ______ line that divides the earth into two.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:344531
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ loại – Từ vựng

Giải chi tiết

Sau mạo từ “an” và trước danh từ “line” cần một tính từ.

A. imagination (n): sự tưởng tượng   

B. imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng (miêu tả tư duy của ai đó)            

C. imaginary (adj): nằm trong trí tưởng tượng, không có thật                       

D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng được

Tạm dịch: Đường xích đạo là đường được tưởng tượng ra, cái mà chia trái đất làm hai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Smartphone technology can be a double-edged sword. On the one hand, it sends us unlimited amounts of information. On the other hand, this immediate ____ to information may become an addiction.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:344532
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. tendency (n): xu hướng                 

B. approach (n): cách tiếp cận                        

C. access (n) + to + O: sự tiếp cận cái gì đó               

D. trend (n): xu thế

Tạm dịch: Điện thoại thông minh có thể là một con dao 2 lưỡi. Một mặt, nó gửi cho chúng ta lượng thông tin không giới hạn. Mặt khác, sự tiếp cận thông tin ngay lập tức này có thể gây nghiện.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

Martin paints pictures, but he doesn’t make his ______ that way. He works in a big store.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:344533
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

make his living : kiếm sống

Tạm dịch: Martin vẽ tranh nhưng anh ấy không kiếm sống theo cách đó đâu. Anh ấy làm việc trong một cửa hàng lớn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

My elder brother is extremely fond of astromony, and he seems to _____ a lot of pleasure from observing the stars.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:344534
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. seize (v): chụp lấy, nắm bắt lấy (= grab)               

B. possess (v): sở hữu            

C. derive (v): có được

derive sth from sth: có được cái gì từ cái gì    

D. reach (v): đạt được đến, với tới đến

Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích thiên văn học và anh ấy dường như có rất nhiều sự vui thú từ việc ngồi quan sát các ngôi sao.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

At first ______, you would say they were twins, but in reality, they didn’t even know each other.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:344535
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. sighting (n): nhìn thấy (sự vật bất thường kéo dài trong thời gian ngắn)               

B. glance (n): cái nhìn thoáng qua

At first glance: Nhìn thoáng qua                    

C. look (n): nhìn (trực diện)   

D. view (n): cảnh (nhìn từ trên cao xuống), quan điểm

Tạm dịch: Nhìn thoáng qua, bạn có thể nói rằng họ là anh em sinh đôi nhưng thực tế, họ thậm chí không biết nhau.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

At first I found it difficult to get _______ on the other side of the road.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:344536
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc “get used to”

Giải chi tiết

get used to + V_ing: quen với điều gì đó, dần trở nên quen thuộc với điều gì

Tạm dịch: Lúc đầu tôi cảm thấy rất khó để quen với việc đi ở bên đường còn lại.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Did you read _____ news about the Sukkoi Superjet crash in Indonesia?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:344537
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

Giải chi tiết

tin tức về một sự kiện nóng hổi => đã được xác định (danh từ “the Sukkoi Superjet” cũng đã được xác định)

=> dùng mạo từ “the”

Tạm dịch: Bạn đã đọc được tin về vụ rơi máy bay Sukkoi Superjet ở Indonesia chưa?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Now I know we were just too tired. Even with your help, we ______ it.    

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:344538
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Dấu hiệu: “were” => sự việc đã xảy ra trong quá khứ

=> Câu sau giả định một điều kiện trong quá khứ => câu điều kiện loại 3

Công thức: If + S + had + V_ed/PP, S + wouldn’t have + V_ed/PP

Tạm dịch: Bây giờ tôi biết lúc đó chúng tôi đã quá mệt. Cho dù có sự giúp đỡ của bạn đi chăng nữa thì chúng tôi vẫn không thể hoàn thành việc đó được.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

She has experience ____ dealing with difficult situations.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:344539
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

Giải chi tiết

have experience in sth/doing sth: có kinh nghiệm trong việc gì/làm việc gì

Tạm dịch: Cô ấy có kinh nghiệm trong việc xử lí các tình huống khó khăn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

_____ cause extensive damage to Pacific island nations each year.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:344540
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

“cause” => động từ của câu

extensive damage to Pacific island nations … => tân ngữ của câu

=> thiếu chủ ngữ

Tạm dịch: Thủy triều lên và gió của các cơn bão gây ra những hủy hoại rất lớn cho những quốc gia trên đảo ở Thái Bình Dương mỗi năm.

Các phương án khác:

A. Sai vì sau “Because of + N” cần có S + V + O

C. Sau mệnh đề quan hệ cần có một động từ => thiếu động từ => không phù hợp

D. Sau mệnh đề danh từ cần có một động từ => thiếu động từ => không phù hợp

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com