Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

We all wish to create a friendly and supportive environment ________ to learning.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:352002
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. liable (adj): có trách nhiệm về pháp lý                              

B. accommodating (adj): dễ dãi, xuề xòa                   

C. conducive (adj): có ích, có lợi                   

D. detrimental (adj): có hại, bất lợi

conducive to something = making it easy, possible or likely for something to happen: làm cho việc gì đó có thể dễ dàng xảy ra

Tạm dịch: Tất cả chúng ta đều mong muốn tạo ra một môi trường thân thiện và hỗ trợ để có thể học tập.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Vận dụng cao

Nicholas had never chaired a meeting before, but he rose to the ________ yesterday when he presided over a forum.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:352003
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. occasion (n): dịp, cơ hội                            

B. incident (n): việc bất ngờ xảy ra                            

C. difficulty (n): sự khó khăn, trắc trở                        

D. issue (n): vấn đề

rise to = to show that you are able to deal with an unexpected situation, problem, etc.: thể hiện rằng bạn có khả năng giải quyết vấn đề bất ngờ

Tạm dịch: Nicholas chưa bao giờ chủ trì một cuộc họp trước đó, nhưng ngày hôm qua anh ấy đã có khả năng đối phó với tình huống khi anh ấy chủ trì một diễn đàn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

This is ________ most interesting book I've ever read.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:352004
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Mạo từ “the” đứng trước tính từ ở so sánh hơn nhất: the + most adj hoặc the + adj-est

Tạm dịch: Đây là cuốn sách thú vị nhất tôi từng đọc.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

If we are not busy this weekend, we ________ the new fruit farm in the countryside.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:352005
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1 diễn điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Công thức chung: If + S + V (thì hiện tại đơn) + O,  S + will + V(dạng nguyên thể) + O.

Tạm dịch: Nếu cuối tuần này chúng tôi không bận rộn, chúng tôi sẽ ghé thăm trang trại trái cây mới ở vùng nông thôn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

I think mobile phones are ________ for people of all ages.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:352006
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

A. usefully (adv): hữu ích, có ích                               

B. usage (n): cách dùng, cách sử dụng                                   

C. use (v): sử dụng                             

D. useful (adj): hữu ích, có ích

Sau động từ “are” cần tính từ.

be useful for sb: có ích cho ai

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng điện thoại di động rất hữu ích cho mọi người ở mọi lứa tuổi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

It was so noisy outside that she couldn't concentrate ________ her work.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:352007
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

concentrate on (v): tập trung vào (ai/ cái gì)

Tạm dịch: Bên ngoài ồn ào đến nỗi cô không thể tập trung vào công việc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

The students were worried that they wouldn't be able to ________ the deadline for the assignment.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:352008
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

A. answer (v): trả lời                          

B. match (v): đối chọi/ làm cho hợp                           

C. beat (v): đánh đập                          

D. meet (v): gặp, gặp gỡ/ đáp ứng, thỏa mãn

=> meet a/the deadline: hoàn thành một công việc đúng thời hạn

Tạm dịch: Các sinh viên lo lắng họ sẽ không thể hoàn thành công việc được giao đúng thời hạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

In spite of their disabilities, the children at Spring School manage to ________ an active social life. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:352009
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. lead (v): lãnh đạo, dẫn dắt                         

B. take (v): cầm, lấy                           

C. gather (v): tập hợp, tụ họp                         

D. save (v): cứu nguy/ dành dụm, tiết kiệm/ lưu

lead something = to have a particular type of life: có một lối sống cụ thể

Tạm dịch: Mặc dù bị khuyết tật, những đứa trẻ ở trường học Mùa Xuân vẫn xoay sở được để sống trong một đời sống xã hội tích cực.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

She hurt herself while she ________ hide-and-seek with her friends.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:352010
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Giải chi tiết

Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ (play) thì hành động khác xen vào (hurt).

Công thức: S + Ved/ V2 while S + was/were + Ving

Tạm dịch: Cô ấy tự làm tổn thương mình khi chơi trò trốn tìm với bạn bè.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

________, they got on well with each other.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:352011
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

- to + V: để làm gì (chỉ mục đích)

- but S + V: nhưng

- While S + V: trong khi

- for: vì (chỉ đứng ở giữa câu và trước nó có dấu “,”)

Tạm dịch: Trong khi hầu hết anh chị em ở độ tuổi này cãi nhau rất nhiều, họ vẫn hòa thuận với nhau.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

My sister really enjoys acting as a hobby, but she doesn't want to do it for a(n) ________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:352012
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. survival (n): sự sống sót                            

B. occupation  (n): nghề nghiệp, công việc                

C. living (n): cuộc sống, người sống/ sinh kế                         

D. existence (n): sự sống, sự tồn tại

do sth for a living: làm việc gì để kiếm sống

Tạm dịch: Chị tôi chỉ thực sự xem diễn xuất là một sở thích, nhưng chị ấy không muốn làm việc đó để kiếm sống.

Chọn C    

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

I will never forget ________ to the Royal Garden Party, where superb cuisines were served amid luxurious surroundings.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:352013
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/Ving

Giải chi tiết

forget + to V: quên việc cần làm (chưa làm)

forget + Ving: quên đã làm gì (có làm nhưng đã quên mất)

=> Công thức bị động: forget being P2 (quên việc đã được làm gì)

Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên việc được mời đến bữa tiệc trong khu vườn hoàng gia, nơi các món ăn tuyệt vời được phục vụ ở môi trường sang trọng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

If ________ with pictures and diagrams, a lesson will be more interesting and comprehensible.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:352014
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1 diễn điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:

Công thức chung: If + S + V (thì hiện tại đơn) + O,  S + will + V(dạng nguyên thể) + O.

Rút gọn bằng phân từ khi hai câu có cùng một chủ ngữ:

- Dùng V-ing: khi mệnh đề mang nghĩa chủ động

- Dùng V-ed/ P2: khi mệnh đề mang nghĩa bị động

Dấu hiệu: “a lesson” (một bài học) chịu tác động của hành động “illustrate” (minh họa)

Tạm dịch: Nếu được minh họa bằng hình ảnh và sơ đồ, một bài học sẽ thú vị và dễ hiểu hơn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Children are encouraged to read books ________ they are a wonderful source of knowledge.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:352015
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

A. although S + V: mặc dù                            

B. in spite of + N/Ving: mặc dù                     

C. because of + N/Ving: bởi vì                                  

D. because S + V: bởi vì

Tạm dịch: Trẻ em được khuyến khích đọc sách vì chúng là nguồn kiến thức tuyệt vời.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com