Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to each of the following questions.

Choose the best answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

It is the underserved ____ that damaged his life and his family. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:352717
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

A. reputable (a): có danh tiếng tốt                  

B. repute (n): sự nổi tiếng                   

C. reputation (n): danh tiếng   

D. disrepute (n): tiếng xấu

Sau tính từ “underserved” ta cần một danh từ.

Tạm dịch: Chính danh tiếng không đáng có đó đã tổn thương cuộc sống và gia đình anh ấy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

At the age of 50, Robby William ____ his career after spending his twenty years playing electric guitar.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:352718
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. move (v): di chuyển                      

B. change (v): thay đổi

C. adjust (v): điều chỉnh

D. stop (v): dừng

Tạm dịch: Ở tuổi 50, Robby William thay đổi nghề nghiệp sau khi dành 20 năm chơi ghi-ta điện.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

She has a wonderful voice but unfortunately, she never gets the ____ to sing in public.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:352719
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. event (n): sự kiện               

B. occasion (n): dịp

C. ability (n): khả năng

D. chance (n): cơ hội

Tạm dịch: Cô ấy có giọng hát tuyệt vời nhưng thật không may, cô ấy chưa bao giờ có cơ hội hát trước mọi người.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Michael Hart was the ____ of Project Gutenberg, one of the longest-lasting online library projects.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:352720
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. founder (n): người sáng lập                       

B. author (n): tác giả

C. architect (n): kiến trúc sư

D. father (n): cha

Tạm dịch: Michael Hart là người sáng lập ra Project Gutenberg, một trong những dự án thư viện online diễn ra lâu nhất.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

She is not a very nice girl. She seems to enjoy the ____ of others.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:352721
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Chỉ “misfortune” (điều bất hạnh) có nghĩa, những từ trong các đáp án còn lại là sai.

Tạm dịch: Cô ấy không phải cô gái tốt bụng lắm. Cô ta dường như thích thú nỗi bất hạnh của người khác.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

We ____ the kittens carefully and sold them for a good profit.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:352722
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. bring up (v): nuôi nấng

B. grow up (v): lớn lên

C. rise (v): mọc; tăng lên; dâng lên

D. around (v): đánh thức, khơi gợi

Tạm dịch: Chúng tôi đã nuôi những chú mèo con cẩn thận và bán chúng kiếm được lợi nhuận lớn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

The stores will inevitably end up ____ with each other to increase their market shares.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:352723
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. contest (v): tranh tài                       

B. contend (v): đấu tranh                    

C. competie (v): cạnh tranh, ganh đua

D. complete (v): hoàn thành

Tạm dịch: Các cửa hàng chắc chắn sẽ dừng cạnh tranh với nhau để tăng thị phần của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Bill Gates has made large donations to numerous ____ organizations.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:352724
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

A. charitable (a): từ thiện                    

B. charitably (adv): nhân từ

C. charity (n): lòng từ thiện, hội từ thiện                    

D. charities: danh từ số nhiều của “charity”

Trước danh từ “organizations” cần dùng tính từ.

Tạm dịch: Bill Gates đã quyên tặng những khoản tiền lớn cho nhiều tổ chức từ thiện.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

Thanks to the help of the teacher, she is _____ encouraging progress in math.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:352725
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

make progress: có tiến bộ

Tạm dịch: Nhờ có sự giúp đỡ của giáo viên, cô ấy đang tiến bộ đáng khích lệ trong môn toán.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

The ____ of the soil reduced the productivity of the farm.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:352726
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. fertility (n): sự màu mỡ                  

B. hardship (n): sự gian khổ

C. poverty (n): sự nghèo nàn, cằn cỗi

D. inadequacy (n): sự không đầy đủ

Tạm dịch: Sự cằn cỗi của đất đã làm giảm năng suất của nông trường.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

I ____ out last night but at the last minute I ____ that I had a quiz this morning.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:352727
Phương pháp giải

Kiến thức: Dự định ở quá khứ – thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

- Cấu trúc “were/was going to + V” để mô tả dự định trong quá khứ.

- Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + Ved/V2.

Dấu hiệu: last night, at the last minue

Tạm dịch: Tôi đã định ra ngoài tối qua nhưng vào phút chót tôi nhận ra tôi có bài kiểm tra vấn đáp sáng nay.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

She hasn't paid as much attention to her children as she ____ since she ____ working.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:352728
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

- Cấu trúc: S + have/has + Ved/P2 + since + S + Ved/V2.

- Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + Ved/V2.

Tạm dịch: Cô ấy đã không chú ý nhiều đến con cái như trước kể từ khi cô ấy bằng đầu đi làm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

My brother ____ at the road when he ____ into a hole.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:352729
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn

Giải chi tiết

- When + S + Ved/V2, S + were/was + V-ing.

- Thì quá hứ tiếp diễn dùng để diễn tả khi một hành động đang diễn ra (look) thì một hành động khác xảy đến trong quá khứ (fall).

Tạm dịch: Anh trai tôi đang không nhìn đường thì anh ấy rơi vào một cái hố.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Magellan ____ the first European who ____ through the strait.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:352730
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + Ved/V2.

Dấu hiệu: the first European

Tạm dịch: Magellan là người châu Âu đầu tiên lái thuyền qua eo biển.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

The first self-sufficient village in Britain ____ the Norman's idea. They were some strange invaders who ____ to change the country in a better way.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:352731
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + Ved/V2.

Dấu hiệu: The first self-sufficient village - were

Tạm dịch: Ngôi làng tự cung tự túc đầu tiên ở Anh là ý tưởng của người Nóoc-măng. Họ là một số người xâm chiếm lạ có hi vọng thay đổi đất nước tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

Who is ____ girl over there with Jimmy?             

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:352732
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

girl (n): cô gái => danh từ đã được xác định bởi “over there with Jimmy” => dùng mạo từ “the”

Tạm dịch: Cô gái ở đằng kia với Jimmy là ai?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

The boss needs an assistant with ____ good knowledge of foreign trade.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:352733
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

knowledge (n): kiến thức => danh từ không đếm được => không dùng mạo từ.

Tạm dịch: Sếp cần một trợ lý có kiến thức tốt về ngoại thương.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

We are having ____ terrible weather which is quite strange. Usually ____ weather in UK is not this bad.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:352734
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

- Chỗ trống thứ 1: weather (n): thời tiết => danh từ không đếm được và chưa xác định => không dùng mạo từ.

- Chố trống thứ 2: weather (n): thời tiết => danh từ xác định bởi “in UK” => dùng mạo từ “the”.

Tạm dịch: Chúng tôi đang có thời tiết khủng khiếp khá khác thường. Thường thường thời tiết ở Anh không tệ đến thế.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Could you please close ____ window? I don't think it is necessary to open all the four.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:352735
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

window (n): cửa sổ => danh từ số ít và chưa xác định => dùng mạo từ “a”.

Tạm dịch: Bạn có thể mở một cửa sổ ra giúp tôi được không? Tôi nghĩ không cần thiết mở cả bốn cửa sổ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

____ Gordons is a very interesting family. They like to travel around ____ world.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:352736
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

- "The" + họ (ở số nhiều): chỉ 1 gia đình

- around the world: khắp thế giới

Tạm dịch: Gia đình nhà Gordon là một gia đình thú vị. Họ thích du lịch vòng quanh thế giới.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com