Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 363084, 363085, 363086, 363087, 363088, 363089, 363090, 363091, 363092, 363093, 363094, 363095, 363096, 363097, 363098, 363099, 363100 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

It was _____ best film I had ever seen.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363085
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the + tính từ so sánh nhất (good => the best)

 

Tạm dịch: Nó đã là bộ phim hay nhất tôi từng xem.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

I won't change my mind ______ what you say.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363086
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

A. although + S + V: mặc dù

B. no matter + what/ where/ who … + S + V: cho dù, bất kể

C. because + S + V: bởi vì

D. whether + S + V + (or not): liệu rằng        

Tạm dịch: Tôi sẽ không thay đổi suy nghĩ của mình bất kể bạn có nói gì đi nữa.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

An architect is someone                     designs buildings.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363087
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

A. who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

B. which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

C. whom: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

D. whose: thay thế cho tính từ sở hữu, các hình thức sở hữu cách, sau “whose” là một danh từ

someone: ai đó => đại từ chỉ người; cần đại từ đóng vai trò chủ ngữ trước động từ “designs” => chọn “whom”

Tạm dịch: Kiến trúc sư là người thiết kế các tòa nhà.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

He read the Old Man and The Sea, a novel                      by Ernest Hemingway.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363088
Phương pháp giải

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Rút gọn mệnh đề quan hệ về dạng:

- Ving khi mệnh đề dạng chủ động

- Ved/ P2 khi mệnh đề dạng bị động

Câu đầy đủ: He read the Old Man and The Sea, a novel which is written by Ernest Hemingway.

=> Câu rút gọn: He read the Old Man and The Sea, a novel written by Ernest Hemingway.

Tạm dịch: Anh ấy đọc Ông già và Biển cả, cuốn tiểu thuyết được viết bởi Ernest Hemingway.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Mary: "I've got an interview for a job tomorrow."

- Peter: "__            ."

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363089
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

Mary: “Tớ có buổi phỏng vấn việc làm ngày mai.” – Peter: "__            ."

A. Tạm biệt

B. Cảm ơn

C. Chúc may mắn

D. Cậu cũng vậy nhé

Các phản hồi A, B, D không phù hợp về nghĩa.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

If she hadn't helped her husband, he ______________ his project.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363090
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 3 diễn tả 1 điều kiện trái với quá khứ, dẫn đến 1 kết quả trái với quá khứ.

Cấu trúc: If + S + had + P2, S + would/ could/ might + have + P2

Tạm dịch: Nếu cô ta không giúp đỡ chồng mình thì anh ta không thể hoàn thành dự án được.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The _______________ of the ASEAN Vision 2020 is to create economic integration among the member countries.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363091
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. population (n): dân số

B. objective (n): mục tiêu, mục đích

C. investment (n): sự đầu tư

D. area (n): khu vực

Tạm dịch: Mục tiêu của Tầm nhìn ASEAN 2020 là tạo ra sự hội nhập kinh tế giữa các quốc gia thành viên.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

______ you study for these exams, _______ you will do.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363092
Phương pháp giải

Kiến thức: So sánh kép

Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn + S2 + V2

So sánh hơn của trạng từ “hard” => “harder”, “well” => “better”

Tạm dịch: Bạn học càng chăm cho kỳ thi, bạn sẽ làm bài càng tốt.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Yuri Gararin is the first man                     into the space.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363093
Phương pháp giải

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Rút gọn mệnh đề quan hệ về dạng:

- Ving khi mệnh đề dạng chủ động

- Ved/ P2 khi mệnh đề dạng bị động

- to V khi mệnh đề quan hệ có: the only, số thứ tự, so sánh nhất, … trước danh từ và mệnh đề dạng chủ động

Câu đầy đủ: Yuri Gararin is the first man who flew into the space.

=> Câu rút gọn: Yuri Gararin is the first man to fly into the space.

Tạm dịch: Yuri Gararin là người đầu tiên bay vào không gian.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Almost half of turtles and tortoises are known to be threatened with ____________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363094
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

A. extinctive (adj): để làm tuyệt chủng

B. extinction (n): sự tuyệt chủng

C. extinctly => không tồn tại từ vựng này

D. extinct (adj): không còn tồn tại, tuyệt chủng

Sau giới từ “with” cần danh từ.

threatened with extinction = in danger of extinction: bị đe dọa tuyệt chủng, trong nguy cơ tuyệt chủng

Tạm dịch: Gần một nửa số rùa biển và rùa trên cạn được biết là đang bị đe dọa tuyệt chủng.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

I am right, _____?      

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363095
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Câu hỏi đuôi của “I am” là “aren’t I”

 

Tạm dịch: Tớ đúng, phải không?

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

David: "You've got a beautiful dress!"

- Helen: "_______."

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363096
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

David: "Cậu có cái váy đẹp quá!" - Helen: "_______."

A. Cậu cũng vậy

B. Cảm ơn lời khen của cậu

C. Tớ có

D. Được

Các phản hồi A, C, D không phù hợp về nghĩa.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

In water polo, the players have to wear the polo caps to _____________ their heads.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363097
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. identify (v): nhận diện

B. protect (v): bảo vệ

C. prevent (v): ngăn chặn

D. penalize (v): phạt

Tạm dịch: Trong môn bóng nước, người chơi phải đội mũ polo để bảo vệ đầu của họ.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

It is very doubtful whether there will ever be true ________ between men and women.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363098
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

A. inequality (n): sự bất bình đẳng, không công bằng

B. equal (adj): bằng, công bằng

C. equality (n): sự bình đẳng

D. unequal (adj): không bình đẳng

Sau tính từ “true” cần danh từ.

Tạm dịch: Rất đáng nghi ngờ về việc sẽ có hay không sự bình đẳng thực sự giữa nam giới và nữ giới.

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

The football match had to be ______ because of the bad weather.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363099
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. putting off (V-ing): trì hoãn, hoãn lại

B. put off (v): trì hoãn, hoãn lại

C. put up (v): dựng lên, tăng lên

D. put out (v): dập tắt, tắt

Cấu trúc bị động với “have to” ở thì quá khứ đơn: S + had to + be + P2

Tạm dịch: Trận đấu bóng đã phải hoãn lại bởi vì thời tiết xấu.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The book was so _______________ that I couldn't put it down.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363100
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

A. fascinated (adj): hấp dẫn, mê hoặc (tính từ bị động)

B. fascinating (adj): hấp dẫn, thu hút (tính từ chủ động)

C. fascinatingly (adv): một cách hấp dẫn

D. fascinate (v): hấp dẫn, thu hút

Cấu trúc “so … that”: S1 + be + so + adj + that + S2 + V2: ...quá ...đến nỗi mà…

Tạm dịch: Cuốn sách quá hấp dẫn đến nỗi tôi đã không thể đặt nó xuống được.

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

______ he arrived at the bus stop when the bus came.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363101
Phương pháp giải

Kiến thức: Đảo ngữ

Giải chi tiết

Hardly + had + S + P2 when + S + Ved/ V2: Ngay khi...thì...

Not until + trạng từ chỉ thời gian/ mệnh đề (S+V) + did + S + V: Mãi đến khi...thì...

No longer + trợ động từ + S + V: ai đó/ cái gì không còn làm gì

No sooner + had + S + P2 + than + S + Ved/V2: ...vừa mới … thì …

Tạm dịch: Ngay khi anh ta đến trạm xe buýt thì xe buýt đến.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com