IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for
IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 25 to 29.
Wild animals play an important part in the (25) _______ of nature and supply us with many important products. Birds and other small animals help (26) _______ insects. Wild animals provide food and hobby too. Furthermore, they (27) _______ our surroundings more interesting. Uncontrolled hunting has destroyed a lot of wildlife and people have also harmed animals such as the passenger pigeon which disappeared completely.
Others including the whooping cranes, the blue whale and the American alligator are in danger of dying out. Sometimes it is necessary to keep animals from (28) _______ too plentiful. For example, rabbits and such rodents as ground squirrels and mice may cause (29) _______ damage to crops if they are too abundant predators help hold down the population of their prey.
Trả lời cho các câu 363105, 363106, 363107, 363108, 363109 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
A. appearance (n): ngoại hình
B. balance (n): sự cân bằng
C. world (n): thế giới
D. activity (n): hoạt động
Wild animals play an important part in the (25) balance of nature and supply us with many important products.
Tạm dịch: Động vật hoang dã đóng một phần quan trọng trong sự cân bằng của tự nhiên và cung cấp cho chúng ta nhiều sản phẩm quan trọng.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. control (v): kiểm soát
B. remove (v): loại bỏ
C. delete (v): xóa
D. develop (v): phát triển
Birds and other small animals help (26) control insects.
Tạm dịch: Loài chim và những động vật nhỏ khác giúp kiểm soát côn trùng.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
A. change (v): thay đổi
B. let somebody/ something do something (v): để ai/ cái gì làm gì
C. make somebody/ something + adj (v): làm cho ai đó/ cái gì làm sao
D. do (v): làm
Furthermore, they (27) make our surroundings more interesting.
Tạm dịch: Hơn nữa, chúng làm cho môi trường xung quanh chúng ta thú vị hơn.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
A. reaching (V-ing): đạt tới, với tới
B. changing (V-ing): thay đổi
C. becoming + adj (V-ing): trở nên làm sao
D. developing (V-ing): phát triển
Sometimes it is necessary to keep animals from (28) becoming too plentiful.
Tạm dịch: Đôi khi cần thiết phải giữ cho số lượng động vật không trở nên quá nhiều.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. great (adj): to lớn (thường nhấn mạnh về mức độ, số lượng)
B. too + adj/ adv (adv): quá làm sao
C. big (adj): lớn (mô tả về kích thước của con người, vật, câu hỏi, …)
D. also (adv): cũng
For example, rabbits and such rodents as ground squirrels and mice may cause (29) great damage to crops if they are too abundant predators help hold down the population of their prey.
Tạm dịch: Ví dụ, thỏ và những loài gặm nhấm như sóc đất và chuột có thể gây thiệt hại lớn cho mùa màng nếu chúng quá dồi dào, những loài săn mồi sẽ giúp kìm hãm dân số của con mồi.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com