Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: \(\,6m25cm = ......m\)
A. 6,25
B. 62,5
C. 625
D. 0,625
Nhớ lại mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.
Biết rằng: \(1cm = \frac{1}{{100}}m\)
\(1ha = \,\frac{1}{{100}}k{m^2}\) ; 1 tấn = 1000kg và \(1kg = \frac{1}{{1000}}\) tấn.
\(1{m^2} = 100d{m^2}\).
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\,6m25cm = 6,25m\)
Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \(\,25ha = ....k{m^2}\)
A. 25
B. 0,25
C. 2,5
D. 0,025
Nhớ lại mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.
Biết rằng: \(1cm = \frac{1}{{100}}m\)
\(1ha = \,\frac{1}{{100}}k{m^2}\) ; 1 tấn = 1000kg và \(1kg = \frac{1}{{1000}}\) tấn.
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\,25ha = 0,25k{m^2}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: 8 tấn 35kg = …….tấn.
A. \(8035\)
B. \(803,5\)
C. \(8,035\)
D. \(80,35\)
Nhớ lại mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.
Biết rằng: \(1cm = \frac{1}{{100}}m\)
\(1ha = \,\frac{1}{{100}}k{m^2}\) ; 1 tấn = 1000kg và \(1kg = \frac{1}{{1000}}\) tấn.
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
8 tấn 35kg = \(8,035\) tấn.
Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: \(4,35{m^2} = ....d{m^2}\)
A. 0,435
B. 43,5
C. 4,35
D. 435
Nhớ lại mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.
Biết rằng: \(1cm = \frac{1}{{100}}m\)
\(1ha = \,\frac{1}{{100}}k{m^2}\) ; 1 tấn = 1000kg và \(1kg = \frac{1}{{1000}}\) tấn.
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(4,35{m^2} = 435d{m^2}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com