Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

a) Cho đa thức \(P\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\,\left( {a \in {\mathbb{N}^*}} \right)\) thỏa mãn 

Câu hỏi số 369075:
Vận dụng

a) Cho đa thức \(P\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\,\left( {a \in {\mathbb{N}^*}} \right)\) thỏa mãn  \(P(9) - P(6) = 2019\). Chứng minh \(P(10) - P(7)\)là một số lẻ.

b) Tìm các cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) sao cho \({x^2}y + x + y\) chia hết cho \(x{y^2} + y + 1\).

Đáp án đúng là: C

Quảng cáo

Câu hỏi:369075
Phương pháp giải

a) Tính giá trị của  biểu thức \(P\left( x \right)\)  tại các giá trị \(x = 9,\,\,x = 6,\,\,x = 10,\,\,x = 7.\)

Biến đổi và chứng minh biểu thức.

b) Sử dụng tính chất chia hết trong tập số tự nhiên để loại trường hợp

Giải chi tiết

a) Cho đa thức \(P\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\,\left( {a \in {\mathbb{N}^*}} \right)\) thỏa mãn  \(P(9) - P(6) = 2019\). Chứng minh \(P(10) - P(7)\)là một số lẻ.

Xét hàm số: \(P\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\,\left( {a \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,P\left( 9 \right) - P\left( 6 \right) = 2019\\ \Leftrightarrow 81a + 9b + c - 36a - 6b - c = 2019\\ \Leftrightarrow 45a + 3b = 2019\end{array}\)

Mặt khác:

 \(\begin{array}{l}P\left( {10} \right) - P\left( 7 \right) = 100a + 10b + c - 49a - 7b - c\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 51a + 3b\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 96a + 6b - \left( {45a + 3b} \right)\,\,\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 96a + 6b - 2019\end{array}\)

Ta có: \(96a,\,\,\,6b\) là số chẵn \( \Rightarrow 96a + 6b - 2019\) là số lẻ.

Hay \(P\left( {10} \right) - P\left( 7 \right)\) là số lẻ.

b) Tìm các cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) sao cho \({x^2}y + x + y\) chia hết cho \(x{y^2} + y + 1\).

Ta có:

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {{x^2}y + x + y} \right)\,\, \vdots \,\,\left( {x{y^2} + y + 1} \right)\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}y\left( {{x^2}y + x + y} \right)\,\, \vdots \,\,\left( {x{y^2} + y + 1} \right)\\x\left( {x{y^2} + y + 1} \right)\,\, \vdots \,\,\left( {x{y^2} + y + 1} \right)\end{array} \right.\\ \Rightarrow y\left( {{x^2}y + x + y} \right) - x\left( {x{y^2} + y + 1} \right)\,\, \vdots \,\,\left( {x{y^2} + y + 1} \right)\\ \Rightarrow {y^2} - x\,\, \vdots \,\,\left( {x{y^2} + y + 1} \right)\end{array}\)

TH1: \({y^2} = x \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}y = m\\x = {m^2}\end{array} \right.\,\,\,\,\left( {m \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)

Khi đó ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2}y + x + y = {m^5} + {m^2} + m = m\left( {{m^4} + m + 1} \right)\\x{y^2} + y + 1 = {m^4} + m + 1\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow {x^2}y + x + y\,\, \vdots \,\,\,x{y^2} + y + 1.\)

TH2: \({y^2} > x.\)

Ta có: \(x{y^2} + y + 1 \le {y^2} - x \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right){y^2} + y + x + 1 \le 0\)(vô lý do\(x,y \ge 1\))

TH3: \({y^2} < x\)

Ta có: \(x{y^2} + y + 1 \ge {y^2} - x \Leftrightarrow x\left( {{y^2} - 1} \right) + {y^2} + y + 1 \le 0\) (vô lý do \(x,y \ge 1\))

Vậy \(\left( {x;y} \right) = \left( {{m^2};m} \right)\) với mọi \(m \in {\mathbb{N}^*}.\)

Đáp án cần chọn là: C

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com