Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} - 3x = {y^2} + 4\\2{y^2} - 3y = {x^2} + 4\end{array} \right.\).
Câu 370801: Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} - 3x = {y^2} + 4\\2{y^2} - 3y = {x^2} + 4\end{array} \right.\).
A. \(S = \left\{ {\left( { - 1; - 1} \right),\,\,\left( {4;4} \right),\,\,\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)} \right\}.\)
B. \(S = \left\{ {\left( {1;1} \right),\,\,\left( { - 4; - 4} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)} \right\}.\)
C. \(S = \left\{ {\left( { - 1; - 1} \right),\,\,\left( {4;4} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)} \right\}.\)
D. \(S = \left\{ {\left( {1;1} \right),\,\,\left( { - 4; - 4} \right),\,\,\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)} \right\}.\)
Lấy phương trình thứ nhất trừ phương trình thứ 2 và sử dụng phương pháp thế.
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} - 3x = {y^2} + 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\\2{y^2} - 3y = {x^2} + 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(2)\end{array} \right.\).
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế và biến đổi, ta được:
\( \Leftrightarrow 2{x^2} - 2{y^2} - 3x + 3y = {y^2} - {x^2} \Leftrightarrow 3{x^2} - 3{y^2} - 3x + 3y = 0 \Leftrightarrow \left( {x - y} \right)\left( {x + y - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = y\\y = 1 - x\end{array} \right.\)
TH1: Với \(y = x\) thế vào phương trình (1) ta được
\(2{x^2} - 3x = {x^2} + 4 \Leftrightarrow {x^2} - 3x - 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 1 \Rightarrow y = - 1\\x = 4 \Rightarrow y = 4\end{array} \right..\)
Vậy \(\left( {x;\,\,y} \right) = \left\{ {\left( {1;\, - 1} \right);\,\,\,\left( {4;\,\,4} \right)} \right\}.\)
TH2: Với \(y = 1 - x\) thế vào phương trình (1) ta được
\(2{x^2} - 3x = {\left( {1 - x} \right)^2} + 4 \Leftrightarrow 2{x^2} - 3x = 1 - 2x + {x^2} + 4 \Leftrightarrow {x^2} - x - 5 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{{1 + \sqrt {21} }}{2} \Rightarrow y = \frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}\\x = \frac{{1 - \sqrt {21} }}{2} \Rightarrow y = \frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}\end{array} \right.\)
Vậy \(\left( {x;\,\,y} \right) = \left\{ {\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\,\,\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\,\,\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)\,} \right\}.\)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm \(\left( {x;y} \right)\) là:
\(S = \left\{ {\left( { - 1; - 1} \right),\,\,\left( {4;4} \right),\,\,\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)} \right\}.\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com