Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} - 3x = {y^2} + 4\\2{y^2} - 3y = {x^2} + 4\end{array} \right.\).

Câu 370801: Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} - 3x = {y^2} + 4\\2{y^2} - 3y = {x^2} + 4\end{array} \right.\).

A. \(S = \left\{ {\left( { - 1; - 1} \right),\,\,\left( {4;4} \right),\,\,\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)} \right\}.\)

B. \(S = \left\{ {\left( {1;1} \right),\,\,\left( { - 4; - 4} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)} \right\}.\)

C. \(S = \left\{ {\left( { - 1; - 1} \right),\,\,\left( {4;4} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ {\left( {1;1} \right),\,\,\left( { - 4; - 4} \right),\,\,\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)} \right\}.\)

Câu hỏi : 370801
Phương pháp giải:

Lấy phương trình thứ nhất trừ phương trình thứ 2  và sử dụng phương pháp thế.

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} - 3x = {y^2} + 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\\2{y^2} - 3y = {x^2} + 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(2)\end{array} \right.\).

    Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế và biến đổi, ta được:

    \( \Leftrightarrow 2{x^2} - 2{y^2} - 3x + 3y = {y^2} - {x^2} \Leftrightarrow 3{x^2} - 3{y^2} - 3x + 3y = 0 \Leftrightarrow \left( {x - y} \right)\left( {x + y - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = y\\y = 1 - x\end{array} \right.\)

    TH1: Với \(y = x\) thế vào phương trình (1) ta được

    \(2{x^2} - 3x = {x^2} + 4 \Leftrightarrow {x^2} - 3x - 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1 \Rightarrow y =  - 1\\x = 4 \Rightarrow y = 4\end{array} \right..\)

    Vậy \(\left( {x;\,\,y} \right) = \left\{ {\left( {1;\, - 1} \right);\,\,\,\left( {4;\,\,4} \right)} \right\}.\)

    TH2: Với \(y = 1 - x\) thế vào phương trình (1) ta được

    \(2{x^2} - 3x = {\left( {1 - x} \right)^2} + 4 \Leftrightarrow 2{x^2} - 3x = 1 - 2x + {x^2} + 4 \Leftrightarrow {x^2} - x - 5 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{{1 + \sqrt {21} }}{2} \Rightarrow y = \frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}\\x = \frac{{1 - \sqrt {21} }}{2} \Rightarrow y = \frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}\end{array} \right.\)

    Vậy \(\left( {x;\,\,y} \right) = \left\{ {\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\,\,\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\,\,\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)\,} \right\}.\)

    Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm \(\left( {x;y} \right)\) là:

    \(S = \left\{ {\left( { - 1; - 1} \right),\,\,\left( {4;4} \right),\,\,\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right),\,\,\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2};\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)} \right\}.\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com