Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Tính giá trị của biểu thức:

Tính giá trị của biểu thức:

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

\(\,60:\left( {3 \times 4} \right)\)              

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:373833
Phương pháp giải

Áp dụng quy tắc chia một số cho một tích để tính.

Quy tắc: Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số rồi lấy kết quả còn lại chia tiếp cho thừa số kia.

Giải chi tiết

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,60:\left( {3 \times 4} \right) = 60:3:4\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,\,\,20:4\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,\,\,5\end{array}\)           

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

\(\,81:\left( {3 \times 9} \right)\)     

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:373834
Phương pháp giải

Áp dụng quy tắc chia một số cho một tích để tính.

Quy tắc: Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số rồi lấy kết quả còn lại chia tiếp cho thừa số kia.

Giải chi tiết

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,81:\left( {3 \times 9} \right) = 81:9:3\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,\,\,\,9\,\,\,\,:3\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,\,\,\,3\end{array}\)       

Chọn B                      

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

\(\,45:\left( {5 \times 3} \right)\)           

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:373835
Phương pháp giải

Áp dụng quy tắc chia một số cho một tích để tính.

Quy tắc: Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số rồi lấy kết quả còn lại chia tiếp cho thừa số kia.

Giải chi tiết

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,45:\left( {5 \times 3} \right) = 45:5:3\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,\,\,9\,\,\,\,\,:3\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,\,\,\,3\end{array}\)     

Chọn C 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

\(\,36:\left( {3 \times 4} \right)\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:373836
Phương pháp giải

Áp dụng quy tắc chia một số cho một tích để tính.

Quy tắc: Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số rồi lấy kết quả còn lại chia tiếp cho thừa số kia.

Giải chi tiết

\(\begin{array}{l}\,36:\left( {3 \times 4} \right) = 36:4:3\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,\,\,\,9\,\,\,\,:3\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,\,\,\,\,3\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com