Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: All births, deaths and marriages are entered in the _______ records. Most of these records have been computerized in recent years.

A. national

B. social

C. official

D. internal

Câu hỏi : 376935
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    national (a): (thuộc) quốc gia                                      

    social (a): xã hội

    official (a): chính thức                                                

    internal (a): nội bộ

    official records: hồ sơ chính thức

    Tạm dịch: Tất cả các sự kiện sinh, tử và hôn nhân được nhập vào hồ sơ

    chính thức. Hầu hết các hồ sơ này đã được vi tính hóa trong những năm

    gần đây.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Drinking too much alcohol is said to ______ harm to our health.

A. make

B. do

C. lead

D. take

Câu hỏi : 376936
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    do harm to sb/ sth: gây hại cho ai/ cái gì

    Tạm dịch: Uống quá nhiều rượu được cho rằng có hại cho sức khỏe.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: At the end of the training course, each participant was presented with a ______ of completion.

A. degree

B. certificate

C. diploma

D. qualification

Câu hỏi : 376937
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    degree (n): cấp độ, bằng cấp                                       

    certificate (n): chứng chỉ hoàn thành khóa học

    diploma (n): văn bằng, bằng cấp                                 

    qualification (n): khả năng, trình độ chuyên môn

    Tạm dịch: Cuối khóa đào tạo, mỗi người tham gia sẽ được trao một

    chứng chỉ hoàn thành khóa học.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: The ______ high levels of pollution in the coastal areas are a matter of great concern to the government.

A. redundantly

B. intensively

C. marginally

D. excessively

Câu hỏi : 376938
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    redundantly (adv): dồi dào, phong phú                      

    intensively (adv): sâu sắc, sâu rộng

    marginally (adv): nhẹ nhàng                                       

    excessively (adv): quá mức

    Tạm dịch: Mức độ ô nhiễm quá cao ở các vùng duyên hải là một vấn đề

    quan ngại lớn với chính phủ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Event organisers should plan everything carefully so as to leave nothing to ______. 

A. possibility

B. mistake

C. opportunity

D. chance

Câu hỏi : 376939
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cụm từ: leave nothing to chance: không có sơ sót gì

    Tạm dịch: Những người tổ chức sự kiện nên lên kế hoạch mọi thứ cẩn

    thận để không có sơ sót gì.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: They always kept on good ______ with their next-door neighbors for the children's sake.

A. terms

B. friendship

C. relationship

D. words

Câu hỏi : 376940
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    keep/ be on good terms with: có quan hệ tốt với…

    Tạm dịch: Họ luôn giữ mối quan hệ tốt với những người hàng xóm bên

    cạnh vì lợi ích của trẻ nhỏ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: It is the recommendation of many counselors _____ that their survival is attributed to their true love.

A. that Katniss convince the Mayor

B. that Katniss convinces the Capitol

C. the Capitol is convinced

D. that Katniss must convince the Capitol

Câu hỏi : 376941
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thức giả định

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: It is the recommendation that + S + (should) + V(nguyên

    thể): người ta khuyên rằng ....

    Tạm dịch: Nhiều cố vấn khuyên rằng Katniss nên thuyết phục thị trưởng

    rằng sự sống sót của họ là nhờ tình yêu đích thực của họ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: When finding a new house, parents should _______ all the conditions for their children’s education and entertainment.

A. take into account

B. make all the conditions

C. get a measure of

D. put into effect

Câu hỏi : 376942
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. take into account: chú tâm đến                              

    B. make all the conditions: tạo mọi điều kiện

    C. get a measure of: đo lường                                     

    D. put into effect: áp dụng

    Tạm dịch: Khi tìm một căn nhà mới, bố mẹ nên chú tâm tới mọi điều

    kiện giáo dục và giải trí cho con của họ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: A: “Do you have a copy of The Last Leaf?” - B: “You are ____ luck. I have just one copy left.”

A. of

B. with

C. in

D. at

Câu hỏi : 376943
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    to be in luck: may mắn

    Tạm dịch: A: “ Bạn có bản photo của Chiếc Lá Cuối Cùng không?” - B:

    “Bạn may mắn đấy. Tôi chỉ còn lại 1 bản duy nhất.”

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: His financial problems ______ from the difficulties he encountered in the recession.

A. stem

B. flourish

C. root

D. sprout

Câu hỏi : 376944
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. stem (+ from) (v): xuất phát từ                              

    B. flourish (v): phát triển                                            

    C. root (v): ăn sâu vào                                                 

    D. sprout (v): mọc

    Tạm dịch: Vấn đề tài chính của anh ấy bắt nguồn từ những khó khăn

    anh ấy gặp phải trong cuộc khủng hoảng kinh tế.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: To solve this problem, it is advisable ________.

A. a drastic measure to be adopted

B. that a drastic measure is adopted

C. that to adopt a drastic measure

D. that a drastic measure be adopted

Câu hỏi : 376945
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thức giả định

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: It is advisable/ important/ essential + that + S + V(nguyên

    thể): người ta khuyên nên làm gì

    Tạm dịch: Để giải quyết vấn đề này, người ta khuyên nên thực hiện một

    biện pháp quyết liệt.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: The babysitter has told Billy’s parents about his _______ behavior and how he starts acting act as soon as they leave home.

A. focus-seeking

B. meditation- seeking

C. attention-seeking

D. concentration-seeking

Câu hỏi : 376946
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Không có các cụm từ: focus-seeking, meditation- seeking, concentration-

    seeking

    attention-seeking (a): cách hành xử gây chú ý/ làm người khác phải chú

    ý

    Tạm dịch: Người trông trẻ đã kể với bố mẹ Billy về hành vi cư xử gây

    chú ý của cậu bé và cách thằng bé bắt đầu hành động khi họ rời khỏi

    nhà.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Every _______ piece of equipment was sent to the fire.

A. disposable

B. consumable

C. spendable

D. available

Câu hỏi : 376947
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    disposable (a): chỉ dùng một lần                                 

    consumable (a): tiêu hao

    spendable (a): có thể chi tiêu                                      

    available (a): có sẵn, sẵn sàng

    Tạm dịch: Mỗi mảnh thiết bị chỉ dùng một lần được vứt vào lửa (được

    mang đi đốt).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: Smith had a lucky escape. He _______ killed.

A. should have been

B. would have been

C. must have been

D. could have been

Câu hỏi : 376948
Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    should have Ved/ V3: đáng lẽ ra nên làm gì đó (nhưng đã không làm)

    would have Ved/ V3: sẽ làm gì đó trong quá khứ (nhưng đã không làm)

    must have Ved/ V3: chắc hẳn đã làm gì

    could have Ved/ V3: đáng lẽ ra có thể (nhưng đã không làm gì đó)

    Tạm dịch: Smith đã trốn thoát một cách may mắn. Anh ấy đáng lẽ có

    thể đã bị giết.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: A good leader in globalization is not to impose but _______ change.

A. facilitate

B. show

C. cause

D. oppose

Câu hỏi : 376949
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    facilitate (v): tạo điều kiện                                          

    show (v): thể hiện

    cause (v): gây ra                                                          

    oppose (v): chóng đối

    Tạm dịch: Một người lãnh đạo giỏi trong sự toàn cầu hóa không áp đặt

    mà tạo điều kiện cho sự thay đổi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: His father used to be a _______ professor at the university. Many students worshipped him.

A. distinguishing

B. distinct

C. distinctive

D. distinguished

Câu hỏi : 376950
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    distinguishing (a): phân biệt                                        

    distinct (a): khác biệt

    distinctive (a): đặc biệt, riêng biệt                               

    distinguished (a): vang danh, nổi tiếng

    Tạm dịch: Cha anh ấy từng là giáo sư nổi tiếng ở trường đại học này.

    Nhiều sinh viên tôn thờ ông.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: Luckily, the rain _______ so we were able to play the match.

A. watered down

B. gave out

C. got away

D. held off

Câu hỏi : 376951
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm động từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    water sth down: hóa lỏng                                           

    give out: cạn kiệt, ngừng làm việc

    get away: đi nghỉ mát                                                  

    hold off: trì hoãn

    Tạm dịch: May thay, mưa đã tạnh vì vậy chúng tôi có thể chơi trận đấu.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: It turned out that we _____ to the airport as the plane was delayed by several hours.

A. mustn't have rushed

B. can't have rushed

C. needn't have rushed

D. shouldn't have rushed

Câu hỏi : 376952
Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. mustn't have rushed: chắc hẳn đã không vội         

    B. can't have rushed: không thể vội

    C. needn't have rushed: đã không cần vội                  

    D. shouldn't have rushed: lẽ ra đã không nên vội

    Tạm dịch: Hóa ra là chúng tôi đã không cần thiết phải vội vã đến sân

    bay vì chuyến bay bì hoãn vài giờ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: After we each had been assigned an installment part of the object, we came back to our _____ section.

A. respectful

B. respectively

C. respect

D. respective

Câu hỏi : 376953
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. respectful (adj): tôn trọng                                      

    B. respectively (adv): một cách tương ứng

    C. respect (v): tôn trọng                                              

    D. respective (adj): tương ứng

    Trước danh từ “section” ta cần 1 tính từ.

    Tạm dịch: Sau khi chúng tôi từng được chỉ định một phần trả góp,

    chúng tôi trở lại phần tương ứng.

    Chọn D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: My friends have just moved to a new flat in the residential area on the _____of Paris.

A. side

B. outskirts

C. suburbs

D. outside

Câu hỏi : 376954
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. side (n): bên                                                           

    B. outskirts (n): mép, khu ngoại ô

    C. suburbs (n): ngoại ô                                                

    D. outside (adv): bên ngoài

    => on the outskirts = in the suburbs

    Tạm dịch: Bạn bè của tôi vừa chuyển đến một căn hộ mới trong khu dân

    cư ở ngoại ô Paris.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: I could tell he was nervous because he was _____ in his chair.

A. harassing

B. fidgeting

C. fumbling

D. flustering

Câu hỏi : 376955
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. harassing (v): quấy rối                                            

    B. fidgeting (v): lo lắng, bồn chồn                                                                        

    C. fumbling (v): dò dẫm                                              

    D. flustering (v): bối rối

    Tạm dịch: Tôi có thể nói là anh ấy đã lo lắng vì anh ấy bồn chồn trên

    ghế.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: “She seems _____ for the job.” – “Yes. Everyone thinks she’s perfectly suited for it.”

A. ready-made

B. custom-made

C. tailor-made

D. home-made

Câu hỏi : 376956
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. ready-made: sẵn sàng                                             

    B. custom-made: may đo  

    C. tailor-made: hoàn toàn thích hợp                           

    D. home-made: nhà làm

    Tạm dịch: “Cô ấy có vẻ hoàn toàn thích hợp cho công việc.” – “Đúng

    vậy. Mọi người đều nghĩ là cô ấy hoàn hảo cho nó.”

    Chọn C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep_____.

A. falling over

B. falling back

C. falling off

D. falling out

Câu hỏi : 376957
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verbs

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. falling over: ngã lộn nhào                                      

    B. falling back: ngã ngửa 

    C. falling off: thoái hóa                                               

    D. falling out: cãi nhau

    Tạm dịch: Tôi không thể đi đôi giày cao gót này. Tôi liên tục ngã lộn

    nhào.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: The smell of the sea _______ him _______ to his childhood.

A. brought … back

B. took … back

C. reminded … of

D. called … off

Câu hỏi : 376958
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verbs

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    bring sth back: khiến ai nhớ lại điều gì

    take sb back (to sth/sb): khiến ai nhớ lại điều gì

    remind b of sb/th: khiến ai nhớ lại điều gì

    call off: hủy bỏ

    Tạm dịch: Mùi biển đưa anh trở về tuổi thơ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: Be careful when you _______ that jug. It will break very easily.

A. pour

B. operate

C. handle

D. employ

Câu hỏi : 376959
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. pour (v): đổ                                                            

    B. operate (v): thi hành     

    C. handle (v): cầm                                                       

    D. employ (v): tuyển dụng

    Tạm dịch: Hãy cẩn thận khi cầm cái bình đó. Nó rất dễ bị vỡ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 26: I didn’t hear you come in last night. You _______ very quiet.

A. should have been

B. could have

C. must have been

D. must be

Câu hỏi : 376960
Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    should have V.p.p: lẽ ra đã nên làm gì (nhưng đã không làm)

    could have V.p.p: lẽ ra đã có thể làm gì(trên thực tế là không)

    must have V.p.p: chắc hẳn đã làm gì (phỏng đoán trong quá khứ)

    must be: chắc hẳn là (phỏng đoán ở hiện tại)

    Ngữ cảnh trong câu dùng cấu trúc phỏng đoán ở quá khứ (last night).

    Tạm dịch: Tôi đã không nghe thấy bạn đến trong đêm qua. Bạn chắc

    hẳn đã rất im lặng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 27: I wouldn’t like to be a senior manager. You have to _____ a lot of responsibility.

A. suggest

B. carry

C. convey

D. bear

Câu hỏi : 376961
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    suggest (v): đề nghị                                                     

    carry (v): khiêng, vác, mang

    convey (v): truyền đạt                                                 

    bear (v): mang

    => Cụm từ: bear responsibility: chịu trách nhiệm

    Tạm dịch: Tôi không muốn làm người quản lý cấp cao. Bạn phải chịu rất

    nhiều trách nhiệm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 28: _______ of the financial crisis, all they could do was hold on and hop that things would improve.

A. On the top

B. At the height 

C. In the end

D. At the bottom

Câu hỏi : 376962
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    on top of sth/sb: phía trên ai, cái gì

    at the height of sth: ở đỉnh điểm của cái gì

    in the end: sau tất cả, cuối cùng

    at the bottom: ở phía dưới cùng

    Tạm dịch: Ở đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính, tất cả những gì

    họ có thể làm là giữ vững và hy vọng rằng mọi thứ sẽ được cải thiện.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 29: His speech _______ little or no relation to the topic given.

A. was

B. reflected

C. gave

D. bore

Câu hỏi : 376963
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cụm từ: bear no relation to: không liên quan

    “bear” là động từ bất quy tắc: bear – bore – borne

    Tạm dịch: Bài phát biểu của ông có rất ít hoặc không liên quan đến chủ

    đề được đưa ra.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 30: Any candidates caught _______ in the examination will be disqualified.

A. cheating

B. deceiving

C. conjuring

D. deluding

Câu hỏi : 376964
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    cheat (v): gian lận (trong thi cử, thi đấu,…)

    deceive = delude (v): lừa dối

    conjure (v): làm trò ảo thuật

    Tạm dịch: Bất kỳ thí sinh nào bị phát hiện gian lận trong kỳ thi sẽ bị

    loại.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 31: Since he failed his exam, he had to _______ for it again.

A. make

B. take

C. sit

D. pass

Câu hỏi : 376965
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verb

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    sit for an exam: đi thi

    Tạm dịch: Vì anh ấy thi trượt, nên anh ấy phải thi lại.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 32: Shortly after my father started his own business, our life style changed _______. 

A. reluctantly

B. eventually

C. urgently

D. considerably

Câu hỏi : 376966
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    reluctantly (adv): miễn cưỡng                                     

    eventually (adv): rốt cuộc; cuối cùng là

    urgently (adv): cấp bách                                             

    considerably (adv): đáng kể

    Tạm dịch: Ngay sau khi cha tôi bắt đầu kinh doanh riêng, lối sống của

    chúng tôi đã thay đổi một cách đáng kể.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 33: Manchester United Team played much better than their opponents; they almost _______ the match.

A. eliminated

B. dominated

C. terminated

D. activated

Câu hỏi : 376967
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    eliminate (v): loại bỏ                                                   

    dominate (v): thống trị, làm chủ

    terminate (v): chấm dứt                                              

    activate (v): kích hoạt

    Tạm dịch: Đội Manchester United đã chơi tốt hơn nhiều so với đối thủ

    của họ; họ gần như làm chủ trận đấu.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 34: I have to give talk about history so I spent the weekend reading ___on the Second World War.

A. up

B. over

C. into

D. out

Câu hỏi : 376968
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verbs

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    read up: đọc rất nhiều về một chủ đề

    read over: đọc cẩn thật từ đầu đến cuối để kiểm tra lỗi

    read into: nghĩ điều gì có nghĩa nhiều hơn là nó thực sự có

    read out: đọc bằng giọng cho mọi người nghe

    Tạm dịch: Tôi phải thuyết trình về lịch sử vì vậy tôi đã dành thời gian

    cuối tuần để đọc về Thế chiến thứ 2.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 35: All nations should _______ hands to work out a plan to solve the problem of global warming.

A. shake

B. join

C. lend

D. hold

Câu hỏi : 376969
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    join hands (v): chung tay làm việc gì

    Tạm dịch: Tất cả các quốc gia nên chung tay để nghĩ ra một kế hoạch

    giải quyết vấn đề nóng lên toàn cầu.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 36: The detective checked everyone’s story and by a _______ of eliminations they were left with on suspect.

A. time

B. period

C. progress

D. process

Câu hỏi : 376970
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    time (n): thời gian                                                       

    period (n): giai đoạn

    progress (n): sự tiến bộ                                                

    process (n): quy trình

    Tạm dịch: Thám tử đã kiểm tra tất cả câu chuyện của mọi người và

    bằng một quá trình loại bỏ họ được liệt ra khỏi diện nghi ngờ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 37: The couple were so busy with their careers that they had no time for each other, that’s when they started to _______.

A. drift away

B. drift out

C. drift off

D. drift apart

Câu hỏi : 376971
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verbs

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    drift off: buồn ngủ

    drift apart: trở nên ít thân thiết hơn

    Không tồn tại “drift away” và “drift out”.

    Tạm dịch: Cặp đôi này quá bận rộn với sự nghiệp của họ đến nỗi họ

    không có thời gian dành cho nhau, đó là khi họ bắt đầu trở nên xa lạ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 38: The widely-publicized demonstration did not after all__________.

A. go off

B. come off

C. get on

D. break out

Câu hỏi : 376972
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verbs

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. go off (v): nổ (bom), rung (chuông)                       

    B. come off (v): được thực hiện                    

    C. get on (v): lên xe                                                     

    D. break out (v): bùng nổ

    Tạm dịch: Cuộc biểu tình được công bố rộng rãi cuối cùng không được

    thực hiện.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 39: I caught ______ of a lion lying under the tree, and my heart jumped.

A. sight

B. scene

C. view

D. look

Câu hỏi : 376973
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    catch sight of: bắt gặp

    Tạm dịch: Tôi đã bắt gặp một con sư tử đang nằm dưới cây, và tim tôi

    nảy lên.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 40: We always unite and work together whenever serious problems ______.

A. devise

B. encounter

C. arise

D. approach

Câu hỏi : 376974
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. devise (v): nghĩ ra                                                  

    B. encounter (v): đương đầu, chạm trán

    C. arise (v): nảy sinh                                                   

    D. approach (v): tiếp cận

    Tạm dịch: Chúng tôi luôn đoàn kết và làm việc cùng nhau mỗi khi

    những vấn đề nghiêm trọng nảy sinh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 41: The school drama club is _______ a play for the school’s anniversary, which is due to take place next month.

A. bringing down

B. making off

C. turning up

D. putting on

Câu hỏi : 376975
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verbs

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. bring down: giảm                                                   

    B. make off: vội vã

    C. turn up: xuất hiện                                                   

    D. put on: tổ chức (kịch, chương trình…)

    Tạm dịch: Câu lạc bộ kịch trường đang tổ chức một vở kịch cho lễ kỷ

    niệm trường học, dự kiến sẽ diễn ra vào tháng tới.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 42: I don’t like John. His ______ complaints make me angry.

A. continuation

B. continuously

C. continuous

D. continual

Câu hỏi : 376976
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. continuation (n): sự tiếp tục, sự làm tiếp               

    B. continuously (adv): liên tục, liên tiếp

    C. continuous (adj): liên tục                                        

    D. continual (adj): lặp lại nhiều lần

    Trước danh từ “complaints” ta cần một tính từ.

    Tạm dịch: Tôi không thích John. Những lời phàn nàn nhiều lần của anh

    ấy khiến tôi bực mình.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 43: There can be no _____ fixes or magic solutions to the problem of unemployment.

A. quick

B. sudden

C. speedy

D. fast

Câu hỏi : 376977
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. quick (adj): nhanh chóng                                       

    B. sudden (adj): đột nhiên

    C. speedy (adj): tốc độ                                                

    D. fast (adj): nhanh

    Cụm từ: quick fix: sự thay đổi nhanh chóng

    Tạm dịch: Không thể có những thay đổi nhanh chóng hoặc những giải

    pháp tuyệt vời cho vấn đề thất nghiệp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 44: Xoan singing is a vocal art of villages in the ancestral land of Phu Tho. It has been ________ for generations and the oral tradition is still very much alive today.

A. handed down

B. landed on

C. passed by

D. taken over

Câu hỏi : 376978
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verbs

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. handed down: lưu truyền                                      

    B. landed on: hạ cánh                                                                         

    C. passed by: thông qua                                              

    D. taken over: tiếp quản

    Tạm dịch: Hát Xoan là một nghệ thuật thanh nhạc của những ngôi làng

    ở vùng đất tổ tiên của Phú Thọ. Nó đã được lưu truyền qua nhiều thế hệ

    và truyền thống truyền miệng vẫn còn tồn tại đến ngày nay.

    Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 45: We need _______ actions and interventions of the local authorities to prevent national parks from being destroyed by pollution.

A. timely

B. excitedly

C. reckless

D. threateningly

Câu hỏi : 376979
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. timely (adj): kịp thời                                              

    B. excitedly (adv): một cách hào hứng                                                 

    C. reckless (adj): liều lĩnh, táo bạo                              

    D. threateningly (adv): một cách đe dọa

    Trước danh từ “actions and interventions” (các hành động và sự can

    thiệp) cần 1 tính từ.

    Tạm dịch: Chúng tôi cần các hành động và sự can thiệp kịp thời của

    chính quyền địa phương để ngăn chặn các công viên quốc gia khỏi bị phá

    hủy do ô nhiễm.

    Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 46: Being helpful is good, but don't allow others to _______ advantage of your generosity.

A. get

B. take

C. use

D. make

Câu hỏi : 376980
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    take advantage of: tận dụng, lợi dụng

    Tạm dịch: Có ích thì tốt, nhưng đừng để người khác lợi dụng sự hào

    phóng của bạn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 47: Peter lost the race because he ______ petrol on the last lap.

A. put out of

B. got out of

C. made out of

D. ran out of

Câu hỏi : 376981
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verbs

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. put out of: đưa ra khỏi                                           

    B. got out of: bỏ ra khỏi

    C. made out of: làm từ                                                

    D. ran out of: hết

    Tạm dịch: Peter thua cuộc đua vì anh ấy hết xăng ở vòng đua cuối cùng.

    Chọn D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 48: Although our opinions on many things ______, we still maintain a good relationship with each other.

A. differ

B. receive

C. maintain

D. separate

Câu hỏi : 376982
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. differ (v): khác nhau, khác biệt                              

    B. receive (v): nhận

    C. maintain (v): duy trì                                               

    D. separate (v): chia tách

    Tạm dịch: Mặc dù ý kiến của chúng tôi về nhiều thứ khác nhau, chúng

    tôi vẫn duy trì mối quan hệ tốt với nhau.

    Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 49: Daniel ______ a better understanding of Algebra than we do.

A. makes

B. has

C. takes

D. gives

Câu hỏi : 376983
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    have an understanding of: có kiến thức về, hiểu biết về…

    Tạm dịch: Daniel có hiểu biết về Algebra hơn chúng ta.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 50: Eager to be able to discuss my work _____ in French, I hired a tutor to help polish my language skills.

A. expressively

B. articulately

C. ambiguously

D. understandably

Câu hỏi : 376984
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. expressively (adv): truyền cảm                              

    B. articulately (adv): rõ ràng, rành mạch

    C. ambiguously (adv): mơ hồ, không rõ ràng             

    D. understandably (adv): có thể hiểu được

    Tạm dịch: Thích được thảo luận công việc rõ ràng bằng tiếng Pháp, tôi

    đã thuê một gia sư để giúp nâng cao kĩ năng ngôn ngữ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com