Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định

Cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử trong mỗi phản ứng.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr.
Câu hỏi:379319
Phương pháp giải

- Xác định số oxi hóa của những nguyên tố có số oxi hóa thay đổi.

- Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.

- Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.

- Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học.

Giải chi tiết

a. \({H_2}\mathop {\rm{S}}\limits^{ - 2}  + {{\mathop {B{\rm{r}}}\limits^0} _2} + {H_2}O \to {H_2}\mathop {\rm{S}}\limits^{ + 6} {O_4} + H\mathop {B{\rm{r}}}\limits^{ - 1} \)

\(\mathop {\rm{S}}\limits^{ - 2}  \to \mathop {\rm{S}}\limits^{ + 6}  + 8{\rm{e}}\) (quá trình oxi hóa)

\({{\mathop {B{\rm{r}}}\limits^0} _2} + 2{\rm{e}} \to 2\mathop {B{\rm{r}}}\limits^{ - 1} \) (quá trình khử)

PTHH: \({H_2}S + 4B{{\rm{r}}_2} + 4{H_2}O \to {H_2}S{O_4} + 8HB{\rm{r}}\)

Chất khử: H2S

Chất oxi hóa: Br2

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
FeO + HNO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Câu hỏi:379320
Giải chi tiết

\(\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 2} O + H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} {(N{O_3})_3} + \mathop N\limits^{ + 2} O + {H_2}O\)

\(\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 2}  \to \mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3}  + 1{\rm{e}}\) (quá trình oxi hóa)

\(\mathop N\limits^{ + 5}  + 3{\rm{e}} \to \mathop N\limits^{ + 2} \) (quá trình khử)

PTHH: \(3F{\rm{e}}O + 10HN{O_3} \to 3F{\rm{e}}{(N{O_3})_3} + NO + 5{H_2}O\)

Chất khử: FeO

Chất oxi hóa: HNO3

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O.
Câu hỏi:379321
Giải chi tiết

\(K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + \mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 2} S{O_4} + {H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + \mathop {Mn}\limits^{ + 2} S{O_4} + {\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} _2}{(S{O_4})_3} + {H_2}O\)

\(\mathop {Mn}\limits^{ + 7} \, + 5{\rm{e}} \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} \) (quá trình khử)

\(\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 2}  \to \mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3}  + 1{\rm{e}}\) (quá trình oxi hóa)

PTHH: \(2KMn{O_4} + 10FeS{O_4} + 8{H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + 2Mn{\rm{S}}{O_4} + 5F{{\rm{e}}_2}{(S{O_4})_3} + 8{H_2}O\)

Chất khử: FeSO4

Chất oxi hóa: KMnO4

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com