Giải các bài toán sau:
Giải các bài toán sau:
Quảng cáo
Câu 1: Tính hợp lý: \(\frac{1}{4} + \frac{3}{4}.19\frac{1}{3} - \frac{3}{4}.39\frac{1}{3}\)
A. \( - \frac{{19}}{4}\)
B. \( - \frac{{9}}{4}\)
C. \(\frac{{59}}{4}\)
D. \( - \frac{{59}}{4}\)
Nhóm các số hạng thích hợp để được tổng là số tròn trăm, tròn chục,…
Thứ tự thực hiện phép tính:
- Có ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Không có ngoặc: Lũy thừa, nhân chia, công trừ.
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Tính hợp lý:
\(\frac{1}{4} + \frac{3}{4}.19\frac{1}{3} - \frac{3}{4}.39\frac{1}{3}\)
\(\begin{array}{l} = \frac{1}{4} + \frac{3}{4}\left( {19\frac{1}{3} - 39\frac{1}{3}} \right)\\ = \frac{1}{4} + \frac{3}{4}.\left( { - 20} \right)\\ = \frac{1}{4} - 15\\ = \frac{1}{4} - \frac{{60}}{4}\\ = - \frac{{59}}{4}\end{array}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Thực hiện phép tính: \(\left[ {\sqrt {\frac{4}{9}} + {{\left( { - \frac{1}{2}} \right)}^2}} \right]:0,75 + 1\frac{1}{3}.\left| {1 - \frac{{11}}{{12}}} \right|\)
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{4}{3}\)
C. \(\frac{5}{3}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
Nhóm các số hạng thích hợp để được tổng là số tròn trăm, tròn chục,…
Thứ tự thực hiện phép tính:
- Có ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Không có ngoặc: Lũy thừa, nhân chia, công trừ.
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Thực hiện phép tính:
\(\left[ {\sqrt {\frac{4}{9}} + {{\left( { - \frac{1}{2}} \right)}^2}} \right]:0,75 + 1\frac{1}{3}.\left| {1 - \frac{{11}}{{12}}} \right|\)
\(\begin{array}{l} = \left[ {\frac{2}{3} + \frac{1}{4}} \right]:\frac{3}{4} + \frac{4}{3}.\frac{1}{{12}}\\ = \left( {\frac{8}{{12}} + \frac{3}{{12}}} \right).\frac{4}{3} + \frac{1}{9}\\ = \frac{{11}}{{12}}.\frac{4}{3} + \frac{1}{9}\\ = \frac{{11}}{9} + \frac{1}{9}\\ = \frac{{12}}{9} = \frac{4}{3}\end{array}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com