Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

_______ swimming is considered to be ________ good way of losing weight.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:387975
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Không dùng mạo từ trước một danh từ không đếm được hoặc đếm được ở số nhiều khi danh từ chưa xác định.

A/ an + N(số ít): lần đầu được nhắc đến, dùng trong câu nêu định nghĩa/khái niệm

Tạm dịch: Bơi lội được coi là một cách tốt để giảm cân.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

_______, they discovered that their house had been burgled.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:387976
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề phân từ

Giải chi tiết

On + V_ing = When…: Khi …

On their return = When + S + returned: Khi ai đó trở về …

B. Sai ở “had returned” vì không phù hợp với thì quá khứ đơn vế sau

C. Sai vì “to V” đứng đầu câu chỉ mục đích => sai nghĩa câu

D. Sai ở “have returned” vì không phù hợp với thì quá khứ đơn vế sau

Tạm dịch: Khi trở về từ chuyến đi, họ phát hiện ra rằng ngôi nhà của họ đã bị trộm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

When he went to Egypt, he knew _______ no Arabic, but within 6 months he had become extremely fluent.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:387977
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. virtually (adv): hầu như, gần như 

B. barely (adv): hiếm khi                   

C. entirely (adv): toàn bộ                   

D. scarcely (adv): hiếm khi

Tạm dịch: Khi anh ấy đến Ai Cập, anh ấy hầu như không biết tiếng Ả Rập, nhưng trong 6 tháng, anh ấy đã trở nên cực kỳ thành thạo.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

_______ young girls think cosmetic surgery is safe, it still carries all the risks of surgery.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:387978
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải chi tiết

A. Despite + N/ Ving: mặc dù                       

B. Since S + V: vì                  

C. Although S + V: mặc dù               

D. Because of + N/ Ving: bởi vì

“young girls think cosmetic surgery is safe” là một cụm S + V => loại A

Tạm dịch: Mặc dù các cô gái trẻ nghĩ rằng phẫu thuật thẩm mỹ là an toàn, nó vẫn có tất cả các rủi ro của phẫu thuật.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

This time tomorrow ________ on the beach sunbathing and drinking freshly squeezed fruit juice!

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:387979
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì tương lai tiếp diễn

Giải chi tiết

Dấu hiệu: “This time tomorrow” (Lúc này ngày mai)

Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

Công thức chung: S + will be Ving.

Tạm dịch: Lúc này ngày mai tôi sẽ đang nằm trên bãi biển tắm nắng và uống nước ép trái cây tươi!

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Vận dụng cao

That's exactly what I mean, Tom. You've _______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:387980
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

A. put your foot in it: nói, làm điều thiếu tế nhị                                

B. put two and two together: cứ thế mà suy ra

C. killed two birds with one stone: một mũi tên trúng hai đích        

D. hit the nail on the head: nói một cách chính xác

Tạm dịch: Đó chính xác là những gì tôi muốn nói, Tom à. Bạn vừa nói rất chính xác.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

The lottery winner was willing to spend a considerable sum of money to ________ to charity to help those in need.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:387981
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. give away: phân phát, quyên góp, cho đi

B. give in: dừng làm gì, nộp/gửi (bài tập về nhà, công việc …) 

C. give back: trả lại thứ gì đó mà bạn đã mượn         

D. give up: ngừng, từ bỏ

Tạm dịch: Người trúng xổ số sẵn sàng bỏ ra một khoản tiền đáng kể để quyên góp cho tổ chức từ thiện giúp đỡ những người gặp khó khăn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

The schoolboy's excuse wasn't _______ at all. Nobody in the classroom believed in the far-fetched story he told.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:387982
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. credential (v): ủy nhiệm                

B. credible (adj): đáng tin, tin được   

C. credulous (adj): cả tin, nhẹ dạ                   

D. creditable (adj): vẻ vang, đáng khen

Tạm dịch: Cái cớ của cậu học sinh không đáng tin chút nào. Không ai trong lớp tin vào câu chuyện xa vời mà anh kể.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Having undergone many changes over the years, Ao dai is still worn ________ pride by Vietnamese women.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:387983
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

A. of: của                   

B. with: với                            

C. in: trong, tại                                   

D. under: dưới

Tạm dịch: Trải qua nhiều thay đổi trong những năm qua, áo dài vẫn được phụ nữ Việt Nam mặc với niềm tự hào.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Lady Gaga would never forget _______ the Best Original Song prize for 'Shallow’.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:387984
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/ Ving

Giải chi tiết

forget to V: quên phải làm gì

forget Ving: quên đã làm gì => forget being Ved/ V3: quên đã được làm gì (mang nghĩa bị động)

Tạm dịch: Lady Gaga sẽ không bao giờ quên được trao giải Ca khúc trong phim hay nhất cho bài hát “'Shallow”.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Only if I had known the difference __________ the more expensive car.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:387985
Phương pháp giải

Kiến thức: Đảo ngữ

Giải chi tiết

Only if S + had + Ved/ V3 + would + S + have Ved/ V3.: chỉ khi, nếu …

Tạm dịch: Chỉ khi tôi biết sự khác biệt thì tôi mới mua chiếc xe đắt tiền hơn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

_______ only in the Andes, the plant is used by local people to treat skin diseases.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:387986
Phương pháp giải

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề đồng ngữ

Giải chi tiết

Khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ (the plant) có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:

- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động và hai hành động xảy ra liên tiếp

- Having Ved/ V3: khi mệnh đề dạng chủ động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại.

- Ved/ V3: khi mệnh đề dạng bị động

find - found - found: tìm thấy

found - founded - founded: thành lập

Câu đầy đủ: The plant is found only in the Andes, the plant is used by local people to treat skin diseases.

Câu rút gọn: Found only in the Andes, the plant is used by local people to treat skin diseases.

Tạm dịch: Chỉ được tìm thấy ở Andes, cây được người dân địa phương sử dụng để điều trị các bệnh về da.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The boy has a collection of ________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:387987
Phương pháp giải

Kiến thức: Trật tự tính từ

Giải chi tiết

Trật tự tính từ trong cụm danh từ:

Ý kiến – Kích cỡ - Tuổi – Hình dạng – Màu sắc – Xuất sứ - Chất liệu – Công dụng + Danh từ

valuable (adj): có giá trị (ý kiến)

Australian (adj): thuộc về nước Úc (xuất sứ)

old (adj): cũ (tuổi)

=> valuable old Australian postage stamp

Tạm dịch: Cậu bé có một bộ sưu tập tem bưu chính cũ có giá trị của nước Úc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

According to new regulations, car drivers will be fined up to VNÐ 30-40 million (US dollar 1.297-1.729) and have their driving license _______ for 22-24 months if they are caught driving under the influence of alcohol.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:387988
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. take - took - taken: cầm, lấy          

B. validate - validated - validated: phê chuẩn, thông qua      

C. revoke - revoked - revoked: thu hồi, rút lại                       

D. ratify - ratified - ratified: thông qua, phê chuẩn

Tạm dịch: Theo quy định mới, tài xế ô tô sẽ bị phạt tới 30 - 40 triệu Việt Nam đồng (1.297-1.729 đô la Mỹ) và bị thu hồi giấy phép lái xe trong 22-24 tháng nếu bị bắt vì lái xe khi đã sử dụng rượu.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com