Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

It is important that he ______ smoking to have better health.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:388346
Phương pháp giải

Kiến thức: Thức giả định

Giải chi tiết

Cấu trúc: It + be + important + that S + V (dạng nguyên thể).

Tạm dịch: Điều quan trọng là anh ấy bỏ hút thuốc để có sức khỏe tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

I don't like the hot weather. Thirty degrees ________ too warm for me.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:388347
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, thì hiện tại đơn

Giải chi tiết

Cách dùng: Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, sự thật hiển nhiên.

Công thức chung: S + V(s/es).

Khi chủ ngữ là các đại lượng chỉ thời gian, khoảng cách, tiền bạc, đo lường => động từ chia số ít.

Tạm dịch: Tôi không thích thời tiết nóng. Ba mươi độ là quá nóng đối với tôi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

Jack _______ that job but he didn't; he decided to run his own business.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:388348
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu phỏng đoán/Động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

must have Ved/ V3: chắc hẳn là đã

should have Ved/ V3: đáng lẽ nên làm (nhưng đã không làm)

could have Ved/ V3: đáng lẽ có thể xảy ra

might have Ved/ V3: có lẽ là đã

Tạm dịch: Jack đáng lẽ có thể làm công việc đó nhưng anh ấy đã không làm, anh quyết định điều hành công việc kinh doanh của riêng mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

I can't _________ what he's doing; it's so dark down here.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:388349
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. make out: phân biệt, có thể thấy hoặc nghe, hiểu                         

B. see through: nhận ra bản chất, nhìn thấu               

C. look into: xem xét, nghiên cứu      

D. show up: đến, tới

Tạm dịch: Tôi không thể hiểu anh ta đang làm gì, ở dưới đây rất tối.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Voters are beginning to _______ notice of him as a serious candidate.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:388350
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

A. make (v): chế tạo, sản xuất

B. do (v): làm, hành động                              

C. take (v): cầm, lấy

D. pay (v): trả, thanh toán

=> take notice of: chú ý         

Tạm dịch: Cử tri đang bắt đầu chú ý đến ông như một ứng cử viên thực sự.

Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Many of the _______ paintings were robbed from the museum last night.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:388351
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. valueless (adj): không có giá trị                            

B. worthless (adj): không có giá trị, vô ích                            

C. unvaluable => không tồn tại

D. invaluable (adj): vô giá, vô cùng giá trị (đến mức không thể đánh giá được giá trị của nó)

Tạm dịch: Nhiều bức tranh vô cùng giá trị đã bị cướp khỏi bảo tàng đêm qua.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

They ________ since eight o'clock.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:388352
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Giải chi tiết

Dấu hiệu: “since eight o'clock” (từ tám giờ) => mốc thời gian

Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn đang tiếp tục xảy ra ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai, nhấn mạnh vào tính tiếp diễn của hành động.

Công thức chung: S + have/ has been + V_ing.

Tạm dịch: Họ đã nói chuyện từ tám giờ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

He said that he _______ a lot of money on advertising to expand his business.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:388353
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải chi tiết

Công thức chung: S + said that + S + V(lùi thì)

hiện tại đơn => quá khứ đơn

hiện tại hoàn thành => quá khứ hoàn thành

Tạm dịch: Ông ấy nói rằng ông đã chi rất nhiều tiền cho quảng cáo để mở rộng kinh doanh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Did you enroll for _______ university you told me about last week?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:388354
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

the + N (đã được xác định)

Mệnh đề “you told me about last week” (bạn nói với tôi tuần trước) đóng vai trò xác định cho danh từ “university”.

Tạm dịch: Bạn đã đăng ký vào trường đại học mà bạn nói với tôi tuần trước chưa?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

_________ Michelle tried hard, she didn't manage to win the competition.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:388355
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải chi tiết

A. No matter how: bất kể như thế nào                      

B. Even though S + V: mặc dù                      

C. In spite of + N/ V_ing: mặc dù     

D. Nevertheless, S + V: tuy nhiên

“Michelle tried hard” là một cụm S + V => loại C

Tạm dịch: Mặc dù Michelle đã rất cố gắng nhưng cô ấy đã không thể chiến thắng trong cuộc thi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

If she hadn't lost her job last year, she ________ all of her debt.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:388356
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 3: Diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế đã xảy ra ở quá khứ dẫn đến kết quả trái với quá khứ.

Công thức chung: If + S + had (not) + Ved/ V3, S + would/ could (not) + have + Ved/ V3.

Tạm dịch: Nếu cô ấy không mất việc vào năm ngoái, cô ấy có thể đã trả hết nợ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Venice is a beautiful city _______ is visited by thousands of people each year.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:388357
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Trọng mệnh đề quan hệ:

- which + V / S + V : cái mà ….. => thay thế cho một danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- what (nghi vấn từ): cái gì; V/ prep + what

- where + S + V: nơi mà …. => thay thế cho trạng từ, cụm trạng từ chỉ nơi chốn mà ở nơi đó ai đó làm gì

- of which: của cái mà …

Tạm dịch: Venice là một thành phố xinh đẹp cái mà được hàng ngàn người thăm quan mỗi năm.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com