Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

1.2. TIẾNG ANH

Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

1.2. TIẾNG ANH

Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

Quảng cáo

Câu 1: The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently.

A. has caused

B. have caused

C. are causing

D. caused

Câu hỏi : 391907
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dấu hiệu nhận biết: “recently” (gần đây) => thì hiện tại hoàn thành.

    Cấu trúc: S + has/have + Vp2

    Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng “has”

    Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Many places _____ our city are heavily polluted.

A. on 

B. in  

C. at 

D. upon

Câu hỏi : 391908
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    in + place: địa điểm

     

    Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: There were so _____ negative comments on Tom’s post that he had to remove it. 

A. much                                 

B. many                      

C. a lot of   

D. plenty

Câu hỏi : 391909
Phương pháp giải:

Kiến thức: Lượng từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Trước chỗ trống là “so” => sau nó cần “much/many”: so much/many + N + that ….: quá nhiều…đến nỗi …

    Cụm danh từ “negative comments” (những bình luận tiêu cực) là danh từ đếm được, số nhiều

    => chỉ dùng được với “many / a lot of”

    Tạm dịch: Có rất nhiều những bình luận tiêu cực trên bài viết của Tom đến nỗi anh ta phải xóa nó.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: His mother is _____ mine, but he is younger than me.

A. more old than

B. old as 

C. not as older as     

D. older than

Câu hỏi : 391910
Phương pháp giải:

Kiến thức: So sánh hơn

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc so sánh hơn: to be + short adj-er/more + long adj + than

    “old” là tính từ ngắn nên ở dạng so sánh sẽ là: “older than”

    Tạm dịch: Mẹ của anh ta lớn tuổi hơn mẹ tôi nhưng anh ta lại trẻ hơn tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather.

A. carelessly                           

B. careless                  

C. carelessness            

D. carefulness

Câu hỏi : 391911
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Sau động từ “drive” cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ

    carelessly (adv): một cách bất cẩn                                         

    careless (adj): cẩn thận

    carelessness (n): sự bất cẩn                                                    

    carefulness (n): sự cẩn thận

    Tạm dịch: Bạn lái xe bất cẩn quá. Rất nguy hiểm khi thời tiết có tuyết như thế này.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com