1.2. TIẾNG ANH
Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
1.2. TIẾNG ANH
Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Quảng cáo
Câu 1: The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently.
A. has caused
B. have caused
C. are causing
D. caused
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dấu hiệu nhận biết: “recently” (gần đây) => thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + Vp2
Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng “has”
Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Many places _____ our city are heavily polluted.
A. on
B. in
C. at
D. upon
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
in + place: địa điểm
Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: There were so _____ negative comments on Tom’s post that he had to remove it.
A. much
B. many
C. a lot of
D. plenty
Kiến thức: Lượng từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Trước chỗ trống là “so” => sau nó cần “much/many”: so much/many + N + that ….: quá nhiều…đến nỗi …
Cụm danh từ “negative comments” (những bình luận tiêu cực) là danh từ đếm được, số nhiều
=> chỉ dùng được với “many / a lot of”
Tạm dịch: Có rất nhiều những bình luận tiêu cực trên bài viết của Tom đến nỗi anh ta phải xóa nó.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: His mother is _____ mine, but he is younger than me.
A. more old than
B. old as
C. not as older as
D. older than
Kiến thức: So sánh hơn
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc so sánh hơn: to be + short adj-er/more + long adj + than
“old” là tính từ ngắn nên ở dạng so sánh sẽ là: “older than”
Tạm dịch: Mẹ của anh ta lớn tuổi hơn mẹ tôi nhưng anh ta lại trẻ hơn tôi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather.
A. carelessly
B. careless
C. carelessness
D. carefulness
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Sau động từ “drive” cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
carelessly (adv): một cách bất cẩn
careless (adj): cẩn thận
carelessness (n): sự bất cẩn
carefulness (n): sự cẩn thận
Tạm dịch: Bạn lái xe bất cẩn quá. Rất nguy hiểm khi thời tiết có tuyết như thế này.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com