Tìm các giới hạn sau:
Tìm các giới hạn sau:
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt[n]{{1 + ax}} - 1}}{{\sqrt[m]{{1 + bx}} - 1}}\,\,\,\left( {ab \ne 0,m,n \ge 2} \right)\)
Đáp án đúng là: D
Tách thành tổng các giới hạn dạng 0/0. Sử dụng phương pháp nhân với biểu thức liên hợp để khử dạng 0/0.
Đáp án cần chọn là: D
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {1 + \alpha x} .\sqrt[3]{{1 + \beta x}}.\sqrt[4]{{1 + \gamma x}} - 1}}{x}\,\,\,\,\left( {\alpha \beta \gamma \ne 0} \right)\)
Đáp án đúng là: A
Tách thành tổng các giới hạn dạng 0/0. Sử dụng phương pháp nhân với biểu thức liên hợp để khử dạng 0/0.
Đáp án cần chọn là: A
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[n]{{\left( {1 + ax} \right)\left( {1 + bx} \right)\left( {1 + cx} \right)}} - 1}}{x}\,\,\,\,\left( {abc \ne 0} \right)\)
Đáp án đúng là: A
Tách thành tổng các giới hạn dạng 0/0. Sử dụng phương pháp nhân với biểu thức liên hợp để khử dạng 0/0.
Đáp án cần chọn là: A
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[m]{{1 + ax}}.\sqrt[n]{{1 + bx}} - 1}}{x}\,\,\,\,\left( {ab \ne 0,m,n \ge 2} \right)\)
Đáp án đúng là: B
Tách thành tổng các giới hạn dạng 0/0. Sử dụng phương pháp nhân với biểu thức liên hợp để khử dạng 0/0.
Đáp án cần chọn là: B
Quảng cáo
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












