a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức: \(A = - x.\left( {\frac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( {\frac{{ - 1}}{3}{x^3}.{y^2}} \right)\)
b) Một người đi Taxi phải trả \(15\,000\) đồng cho \(1km\) trong \(10km\) đầu tiên. Khi hành trình vượt quá 10km thì sẽ trả \(14\,000\) đồng cho mỗi \(km\) tiếp theo. Hãy viết biểu thức đại số biểu diễn số tiền người đó phải trả khi đi \(x\,km\) (với \(x > 10km\) và \(x\) là số nguyên).
Câu 402439: a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức: \(A = - x.\left( {\frac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( {\frac{{ - 1}}{3}{x^3}.{y^2}} \right)\)
b) Một người đi Taxi phải trả \(15\,000\) đồng cho \(1km\) trong \(10km\) đầu tiên. Khi hành trình vượt quá 10km thì sẽ trả \(14\,000\) đồng cho mỗi \(km\) tiếp theo. Hãy viết biểu thức đại số biểu diễn số tiền người đó phải trả khi đi \(x\,km\) (với \(x > 10km\) và \(x\) là số nguyên).
a) Thu gọn đơn thức: Phần hệ số nhân với hệ số, còn phần biến nhân với phần biến.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng của số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Số thực khác 0 được gọi là đơn thức bậc 0.
Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc.
b) Biểu diễn tổng số tiền phải trả từ dữ kiện đề bài cho.
-
Giải chi tiết:
a) Thu gọn đơn thức \(A\)
\(\begin{array}{l}A = - x\left( {\frac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( {\frac{{ - 1}}{3}{x^3}{y^2}} \right)\\A = \left( { - 1.\frac{3}{4}.\frac{{ - 1}}{3}} \right)\left( {x.{x^2}.{x^3}} \right)\left( {y.{y^2}} \right)\\A = \frac{1}{4}{x^6}{y^3}.\end{array}\)
Bậc của đơn thức \(A\) là: \(6 + 3 = 9.\)
b) Số tiền phải trả cho \(10km\) đầu tiên là: \(15\,000 \times 10 = 150\,000\) (đồng)
Số \(km\) phải trả \(14\,000\) đồng cho mỗi \(km\) là: \(x - 10\left( {km} \right).\)
Tổng số tiền phải trả (đơn vị: đồng) được biểu diễn qua biểu thức đại số sau:
\(T = 150\,000 + \left( {x - 10} \right).14\,000\) (đồng).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com