Viết biểu thức dưới dạng lập phương một tổng, hiệu
Viết biểu thức dưới dạng lập phương một tổng, hiệu
Câu 1: \({x^3}{y^3} + 6{x^2}{y^2} + 12xy + 8\).
A. \(\left ( xy + 2 \right )^{2}\)
B. \(\left ( xy - 2 \right )^{3}\)
C. \(\left ( xy - 2 \right )^{2}\)
D. \(\left ( xy + 2 \right )^{3}\)
Áp dụng hằng đẳng thức: \({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\) và \({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\({x^3}{y^3} + 6{x^2}{y^2} + 12xy + 8\).
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,{x^3}{y^3} + 6{x^2}{y^2} + 12xy + 8\\ = {\left( {xy} \right)^3} + 3.{\left( {xy} \right)^2}.2 + 3.xy{.2^2} + {2^3}\\ = {\left( {xy + 2} \right)^3}\end{array}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \({x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}x - \frac{1}{{27}}\).
A. \(\left ( x - \frac{1}{3} \right )^{3}\)
B. \(\left ( x + \frac{1}{9} \right )^{3}\)
C. \(\left ( x - \frac{1}{9} \right )^{3}\)
D. \(\left ( x + \frac{1}{3} \right )^{3}\)
Áp dụng hằng đẳng thức: \({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\) và \({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\({x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}x - \frac{1}{{27}}\).
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,{x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}x - \frac{1}{{27}}\\ = {x^3} - 3.{x^2}.\frac{1}{3} + 3.x{\left( {\frac{1}{3}} \right)^2} - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}\\ = {\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^3}\end{array}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com