Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Your sister is a teacher, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:409912
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Vế trước: Your sister is => câu hỏi đuôi: isn’t she?

Tạm dịch: Chị gái của bạn là một giáo viên, phải không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

I live _____ the country, but my brother doesn’t.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:409913
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

A. in (prep): ở trong

B. at (prep): tại

C. on (prep): ở trên

D. across (prep): qua, ngang qua

=> in the country: ở quê, ở nông thôn

Tạm dịch: Tôi sống ở quê, nhưng anh tôi thì không.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The experiment ______ at the University of Chicago was successful.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:409914
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề phân từ

Giải chi tiết

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động: bỏ đại từ quan hệ và động từ tobe, chỉ giữ lại động từ phân từ 2

Dạng đầy đủ: The experiment which/ that was conducted at the University of Chicago was successful.

Dạng rút gọn: The experiment conducted at the University of Chicago was successful.

Tạm dịch: Thí nghiệm mà được thực hiện ở trường đại học Chicago thì đã thành công.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

“Luckily, we met that policeman when we were robbed.” “Oh, yes. What _____ if you hadn’t.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:409915
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Dấu hiệu: động từ ở mệnh đề “if” chia thì quá khứ hoàn thành

Cách dùng: Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều kiện trái với quá khứ dẫn đến kết quả trái với quá khứ.

Cấu trúc: If + S + had + P2, S + would + have + P2

Tạm dịch: “Thật may mắn, chúng tôi đã gặp viên cảnh sát đó khi chúng tôi bị cướp.” “Ồ, vậy hả. Các bạn sẽ làm gì nếu bạn không gặp.”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Not every student is aware of _______ of the English language.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:409916
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Sau chỗ trống có giới từ “of” chỉ sự sở hữu => danh từ điền vào chỗ trống cần được xác định

Cấu trúc: the N + of

Tạm dịch: Không phải sinh viên nào cũng ý thức được tầm quan trọng của tiếng Anh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

No matter what Peter said he couldn’t make her _____ his point.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:409917
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/ V_ing

Giải chi tiết

 make somebody + V_nguyên thể: khiến cho ai đó làm sao

Tạm dịch: Cho dù Peter có nói gì đi chăng nữa thì anh ấy vẫn không thể khiến cô ấy hiểu được quan điểm của anh ấy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

I can’t believe that you _____ all the three exercises. You just started five minutes ago.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:409918
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự phối hợp thì

Giải chi tiết

Diễn tả hành động vừa mới hoàn tất => chia hiện tại hoàn thành

Cấu trúc: S + have/ has + P2

Tạm dịch: Tôi không thể tin được là bạn đã làm xong toàn bộ 3 bài tập đó. Bạn chỉ mới bắt đầu năm phút trước thôi mà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The residents of the village are living a happy life ________ they lack modern facilities.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:409919
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ

Giải chi tiết

Sau chỗ trống là 1 mệnh đề (S + V + O)

because of + cụm danh từ/ V_ing: bởi vì … => loại

although + S + V: mặc dù …

… ./ ; Therefore, S +V: do đó … (chỉ nguyên nhân, kết quả) => loại

despite + cụm danh từ/ V_ing: mặc cho … => loại

Tạm dịch: Cư dân của ngôi làng đang sống một cuộc sống hạnh phúc mặc dù họ thiếu cơ sở vật chất hiện đại.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

______________, they will be given their next assignment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:409920
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

Giải chi tiết

Mệnh đề chính ở thì tương lai đơn (will be given) => mệnh đề chỉ thời gian ở thì hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành

Cấu trúc: After + S + V_s/es, S + will + V_nguyên thể

Tạm dịch: Sau khi những bài kiểm tra được trả lại cho học sinh trên lớp học vào ngày mai thì họ sẽ được giao bài tập tiếp theo.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

_________ speaking, I didn’t really enjoy the show.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:409921
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

cụm từ “_________ speaking” => điền trạng từ

A. Honest (adj): thành thật

B. Honestly (adv): một cách thành thật

C. Honesty (n): sự thành thật

D. Dishonest (adj): không thật thà

=> Honestly speaking: thành thật mà nói

Tạm dịch: Thành thật mà nói thì tôi không thực sự thích cái chương trình này lắm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

Please _____ your shoes when you come in the house.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:409922
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. take off (v): cởi ra (quần áo, giày dép, ..), cất cánh (máy bay)

B. get over (v): vượt qua

C. put away (v): cất cái gì đi

D. set up (v): thành lập

Tạm dịch: Làm ơn cởi giày khi bạn đi vào nhà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Vận dụng cao

Finally, I _____ my temper and shouted at him.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:409923
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

cụm: lose one’s temper: mất bình tĩnh

Tạm dịch: Cuối cùng thì tôi đã mất bình tĩnh và hét lên với anh ta.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

To get the job you must have three years’ experience in telecommunications and the necessary ______, one of which is a university degree.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:409924
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. objectives (n): mục tiêu

B. skills (n): kĩ năng

C. qualities (n): phẩm chất

D. qualifications (n): bằng cấp

Tạm dịch: Để có được công việc này thì bạn phải có ba năm kinh nghiệm trong lĩnh vực viễn thông và bằng cấp cần thiết, một trong số đó là bằng đại học.

Chọn D.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

This project demonstrates our _________ to improving the quality of the city's green spaces.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:409925
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. commitment (n): sự cam kết

B. enthusiasm (n): sự nhiệt tình, nhiệt huyết

C. interest (n): sự quan tâm (+ in something)

D. keenness (n): sự yêu thích

=> demonstrate one’s commitment to V_ing: thể hiện sự cam kết của ai với việc gì

Tạm dịch: Cái dự án này thì thể hiện được sự cam kết của chúng tôi với việc cải thiện chất lượng của các không gian xanh của thành phố.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Vận dụng cao

Winning the cup in 1998 was just a ____ in the pan - they haven’t won the match since then.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:409926
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

a flash in the pan: một thành công nhất thời/ thành công trong một thời gian ngắn

Tạm dịch: Giành được cúp vào năm 1998 thì chỉ như một chiến thắng nhất thời – họ không giành được chiến thắng nào khác kể từ đó.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com