Tìm \(x\), biết
Tìm \(x\), biết
Câu 1: \(\left( {2\frac{3}{4} - 1\frac{4}{5}} \right).x = 1\)
A. \(x = \frac{{19}}{{20}}.\)
B. \(x = 1.\)
C. \(x = \frac{{20}}{{19}}.\)
D. \(x = \frac{{21}}{{20}}.\)
Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\left( {2\frac{3}{4} - 1\frac{4}{5}} \right).x = 1\\\left( {\frac{{11}}{4} - \frac{9}{5}} \right).x\,\,\,\,\, = 1\\\left( {\frac{{55}}{{20}} - \frac{{36}}{{20}}} \right)x\,\,\, = 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{19}}{{20}}x\,\,\,\,\,\,\,\, = 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\, = 1:\frac{{19}}{{20}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{20}}{{19}}\end{array}\)
Vậy \(x = \frac{{20}}{{19}}.\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \(\left( {{x^2} - 9} \right)\left( {3 - 5x} \right) = 0\)
A. \(x = 3;\,\,\,x = \frac{5}{3}.\)
B. \(x = 3;\,\,\,x = \frac{3}{5}.\)
C. \(x = 3;\,\,x = - 3;\,\,\,x = \frac{5}{3}.\)
D. \(x = 3;\,\,x = - 3;\,\,\,x = \frac{3}{5}.\)
Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\left( {{x^2} - 9} \right)\left( {3 - 5x} \right) = 0\)
TH1: \({x^2} - 9 = 0\)
\({x^2} = 9\)
\(x = 3\) hoặc \(x = - 3.\)
TH2: \(3 - 5x = 0\)
\(5x = 3\)
\(x = \frac{3}{5}\)
Vậy \(x = 3;\,\,x = - 3;\,\,\,x = \frac{3}{5}.\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: \(\left| {3x - 1} \right| + 2\frac{3}{4} = 3\frac{1}{{16}}\)
A. \(x = - \frac{{11}}{{16}};\,\,x = \frac{{11}}{{48}}\)
B. \(x = - \frac{{11}}{{16}};\,\,x = \frac{{11}}{{48}}\)
C. \(x = \frac{{21}}{{48}};\,\,x = \frac{{33}}{{16}}\)
D. \(x = \frac{7}{{16}};\,x = \frac{{11}}{{48}}\)
Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\left| {3x - 1} \right| + 2\frac{3}{4} = 3\frac{1}{{16}}\\\left| {3x - 1} \right| + \frac{{11}}{4} = \frac{{49}}{{16}}\\\left| {3x - 1} \right| = \frac{{49}}{{16}} - \frac{{11}}{4}\\\left| {3x - 1} \right| = \frac{5}{{16}}\\TH1:\,\,3x - 1 = \frac{5}{{16}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{5}{{16}} + 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{21}}{{16}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{21}}{{16}}:3\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\, = \frac{7}{{16}}\\TH2:\,\,3x - 1 = \frac{{ - 5}}{{16}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{ - 5}}{{16}} + 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{11}}{{16}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{11}}{{16}}:3\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{11}}{{48}}\end{array}\)
Vậy \(x = \frac{7}{{16}};\,\,x = \frac{{11}}{{48}}.\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com