Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm \(x\), biết

Tìm \(x\), biết

Câu 1: \(\left( {2\frac{3}{4} - 1\frac{4}{5}} \right).x = 1\)

A. \(x = \frac{{19}}{{20}}.\)

B. \(x = 1.\)

C. \(x = \frac{{20}}{{19}}.\)

D. \(x = \frac{{21}}{{20}}.\)

Câu hỏi : 412660
Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(\begin{array}{l}\left( {2\frac{3}{4} - 1\frac{4}{5}} \right).x = 1\\\left( {\frac{{11}}{4} - \frac{9}{5}} \right).x\,\,\,\,\, = 1\\\left( {\frac{{55}}{{20}} - \frac{{36}}{{20}}} \right)x\,\,\, = 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{19}}{{20}}x\,\,\,\,\,\,\,\, = 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\, = 1:\frac{{19}}{{20}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{20}}{{19}}\end{array}\)

    Vậy \(x = \frac{{20}}{{19}}.\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: \(\left( {{x^2} - 9} \right)\left( {3 - 5x} \right) = 0\)

A. \(x = 3;\,\,\,x = \frac{5}{3}.\)

B. \(x = 3;\,\,\,x = \frac{3}{5}.\)

C. \(x = 3;\,\,x =  - 3;\,\,\,x = \frac{5}{3}.\)

D. \(x = 3;\,\,x =  - 3;\,\,\,x = \frac{3}{5}.\)

Câu hỏi : 412661
Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(\left( {{x^2} - 9} \right)\left( {3 - 5x} \right) = 0\)

    TH1: \({x^2} - 9 = 0\)

              \({x^2} = 9\)

              \(x = 3\) hoặc \(x =  - 3.\)

    TH2: \(3 - 5x = 0\)

                   \(5x = 3\)

                   \(x = \frac{3}{5}\)

    Vậy \(x = 3;\,\,x =  - 3;\,\,\,x = \frac{3}{5}.\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: \(\left| {3x - 1} \right| + 2\frac{3}{4} = 3\frac{1}{{16}}\)

A. \(x =  - \frac{{11}}{{16}};\,\,x = \frac{{11}}{{48}}\)

B. \(x =  - \frac{{11}}{{16}};\,\,x = \frac{{11}}{{48}}\)

C. \(x = \frac{{21}}{{48}};\,\,x = \frac{{33}}{{16}}\)

D. \(x = \frac{7}{{16}};\,x = \frac{{11}}{{48}}\)

Câu hỏi : 412662
Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(\begin{array}{l}\left| {3x - 1} \right| + 2\frac{3}{4} = 3\frac{1}{{16}}\\\left| {3x - 1} \right| + \frac{{11}}{4} = \frac{{49}}{{16}}\\\left| {3x - 1} \right| = \frac{{49}}{{16}} - \frac{{11}}{4}\\\left| {3x - 1} \right| = \frac{5}{{16}}\\TH1:\,\,3x - 1 = \frac{5}{{16}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{5}{{16}} + 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{21}}{{16}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{21}}{{16}}:3\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\, = \frac{7}{{16}}\\TH2:\,\,3x - 1 = \frac{{ - 5}}{{16}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{ - 5}}{{16}} + 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{11}}{{16}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{11}}{{16}}:3\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{11}}{{48}}\end{array}\)

    Vậy \(x = \frac{7}{{16}};\,\,x = \frac{{11}}{{48}}.\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com