Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với \(AB=2a\), \(AD=3a\) (tham khảo hình

Câu hỏi số 422285:
Vận dụng

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với \(AB=2a\), \(AD=3a\) (tham khảo hình vẽ). Tam giác \(SAB\) cân ở \(S\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy; góc giữa mặt phẳng \((SCD)\) và mặt đáy là \({45^0}\). Gọi \(H\) là trung điểm cạnh \(AB\). Tính theo \(a\) khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(CH\).

Đáp án đúng là: C

Quảng cáo

Câu hỏi:422285
Phương pháp giải

- Dựng \(HK \bot CD\,\,\,\left( {K \in CD} \right)\). Gọi \(I\) là điểm đối xứng \(H\) qua \(K\). Chứng minh \(d\left( {SD;HC} \right) = d\left( {H;\left( {SDI} \right)} \right)\).

- Trong \(\left( {ABCD} \right)\), kẻ \(HE \bot DI\,\,\,\left( {E \in DI} \right)\),  trong \(\left( {SHE} \right)\) kẻ \(HF \bot SE\) \(\left( {F \in SE} \right)\). Chứng minh \(d\left( {H;\left( {SDI} \right)} \right) = HF\)

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính \(SH,\,\,HE\).

- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính \(HF\).

Giải chi tiết

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {SAB} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\\\left( {SAB} \right) \cap \left( {ABCD} \right) = AB\\SH \subset \left( {SAB} \right),\,SH \bot AB\end{array} \right.\,\,\,\, \Rightarrow SH \bot \left( {ABCD} \right)\)

Dựng \(HK \bot CD\,\,\,\left( {K \in CD} \right)\). Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}CD \bot HK\\CD \bot SH\end{array} \right. \Rightarrow CD \bot \left( {SHK} \right) \Rightarrow CD \bot SK\).

Gọi \(I\) là điểm đối xứng \(H\) qua \(K\).

Dễ dàng chứng minh \(\Delta CKH = \Delta DKI\,\,\left( {c.g.c} \right) \Rightarrow \angle CHK = \angle DIK\) (hai góc tương ứng).

Mà 2 góc này nằm ở vị trí so le trong \( \Rightarrow DI\parallel HC \Rightarrow HC\parallel \left( {SDI} \right)\)\( \Rightarrow d\left( {HC;SD} \right) = d\left( {HC;\left( {SID} \right)} \right) = d\left( {H;\left( {SID} \right)} \right)\).

Trong \(\left( {ABCD} \right)\), kẻ \(HE \bot DI\,\,\,\left( {E \in DI} \right)\),  trong \(\left( {SHE} \right)\) kẻ \(HF \bot SE\) \(\left( {F \in SE} \right)\).

Ta có:

\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}DI \bot HE\\DI \bot SH\end{array} \right. \Rightarrow DI \bot \left( {SHE} \right) \Rightarrow DI \bot HF\\\left\{ \begin{array}{l}HF \bot SE\\HF \bot DI\end{array} \right. \Rightarrow HF \bot \left( {SCD} \right)\\ \Rightarrow d\left( {H;\left( {SID} \right)} \right) = HF = d\left( {HC;SD} \right)\end{array}\)

+) Tính HE:

Xét \(\Delta DKI\) vuông tại \(K\) có: \(\sin \angle I = \dfrac{{DK}}{{DI}} = \dfrac{a}{{\sqrt {{a^2} + {{\left( {3a} \right)}^2}} }} = \dfrac{1}{{\sqrt {10} }}\).

Xét \(\Delta HIE\) vuông tại \(E\) có: \(HE = HI.\sin \angle I = 6a.\dfrac{1}{{\sqrt {10} }} = \dfrac{{3a\sqrt {10} }}{5}\).

+) Tính \(SH\):

Khi đó ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {SCD} \right) \cap \left( {ABCD} \right) = CD\\HK \subset \left( {ABCD} \right),\,\,HK \bot CD\\SK \subset \left( {SCD} \right),\,\,SK \bot CD\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \angle \left( {\left( {SCD} \right);\left( {ABCD} \right)} \right) = \angle \left( {HK;SK} \right) = \angle SKH = {45^0}\).

\( \Rightarrow \Delta SHK\) vuông cân tại \(H\) \( \Rightarrow SH = HK = AD = 3a\).

+) Tính \(HF\):

Tam giác \(SHE\) vuông tại \(H\), \(HF\) là đường cao.

\( \Rightarrow \dfrac{1}{{H{F^2}}} = \dfrac{1}{{S{H^2}}} + \dfrac{1}{{H{E^2}}} = \dfrac{1}{{9{a^2}}} + \dfrac{1}{{\dfrac{{18}}{5}{a^2}}} = \dfrac{7}{{18{a^2}}} \Rightarrow HF = \dfrac{{3a\sqrt {14} }}{7}\).

Vậy \(d\left( {SD;HC} \right) = \dfrac{{3\sqrt {14} a}}{7}\).

Chọn C.

Đáp án cần chọn là: C

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com