Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The ring is only made of plastic, so it is quite ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424126
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. valueless (adj): không có giá trị

B. invaluable (adj): vô cùng giá trị

C. valuable (adj): có giá

D. valued (adj): giá trị

Tạm dịch: Chiếc nhẫn chỉ được làm bằng nhựa, vì vậy nó khá ít có giá trị gì.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

They said that they ______ their grandparents the following week.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424127
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải chi tiết

Dấu hiệu: “the following week” (tuần tới) được lùi từ ‘next week’ => câu gốc là thì tương lai đơn

Câu tường thuật: S1 + said that + S + V(lùi một thì).

will => would

Tạm dịch: Họ nói rằng họ sẽ đến thăm ông bà của họ vào tuần sau.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Tet is a Vietnamese festival ______ takes place in late January or early February.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:424128
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Dấu hiệu: “a Vietnamese festival” (một lễ hội Việt Nam) => chỉ vật

Trong mệnh đề quan hệ:

- which: thay thế cho danh từ chỉ vật

- whose + N: thay thế cho tính từ sở hữu

- who: thay thế cho danh từ chỉ người

Tạm dịch: Tết là một lễ hội của người Việt Nam diễn ra vào cuối tháng 1 hoặc đầu tháng 2.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Dioxins are dangerous chemicals ______ they can cause cancer and birth defects.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424129
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề chỉ nguyên nhân

Giải chi tiết

A. although S + V: mặc dù   

B. however, S + V: tuy nhiên => loại vì sau chỗ trống không có dấu phẩy

C. due to + N/Ving: do, bởi vì => loại vì sau chỗ trống là một mệnh đề

D. because S + V: bởi vì

Tạm dịch: Chất độc da cam là hóa chất nguy hiểm vì chúng có thể gây ung thư và dị tật bẩm sinh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

If she ______ swimming regularly, she’ll break her past records and set new ones.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424130
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Dấu hiệu: động từ trong mệnh đề chính chia tương lai đơn (‘ll break)

Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu có một điều kiện nào đó.

Công thức: If + S + V(s/es), S + will + V(nguyên thể).

Chủ ngữ là “she” => động từ phải chia: practises

Tạm dịch: Nếu cô ấy tập bơi thường xuyên, cô ấy sẽ phá vỡ những kỷ lục trong quá khứ của mình và thiết lập những kỷ lục mới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The Sars-CoV-2 epidemic has a huge influence ______ the world’s economy.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:424131
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

have a/an influence on: có ảnh hưởng tới

 

Tạm dịch: Dịch Sars-CoV-2 có ảnh hưởng rất lớn đến nền kinh tế thế giới.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

You ______ touch another person's head because it's disrespectful.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424132
Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

A. shouldn't + V(nguyên thể): không nên làm gì

B. should + V(nguyên thể): nên làm gì

C. won’t + V(nguyên thể): sẽ không làm gì

D. may + V(nguyên thể): có thể

Tạm dịch: Bạn không nên chạm vào đầu người khác vì điều đó thật thiếu tôn trọng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

John is short, so he can't reach the shelf. He wishes he ______ tall enough to reach the shelf.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424133
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu ước ở hiện tại

Giải chi tiết

Dấu hiệu: câu trước có các động từ chia thì hiện tại đơn => ước trái với hiện tại.

Công thức: S + wish(es) + S + V-quá khứ đơn.

Tạm dịch: John thấp, vì vậy anh không thể chạm đến kệ. Anh ước mình đủ cao để chạm đến kệ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

I will help you to ______ the wedding ring you lost at the party last night.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424134
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. look after: chăm sóc

B. look at: nhìn vào

C. look up: tra cứu

D. look for: tìm kiếm

Tạm dịch: Tôi sẽ giúp bạn tìm chiếc nhẫn cưới mà bạn bị mất trong bữa tiệc tối qua.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

A: - "Would you mind ______ me a newspaper on the way home?" B: - "Not at all."

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:424135
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/Ving

Giải chi tiết

mind + Ving: ngại, phiền làm gì

 

Tạm dịch: A: - "Bạn có phiền khi mua cho tôi một tờ báo trên đường về nhà không?" B: - "Không hề."

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Mary hardly watches action films because they are violent, ______?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424136
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Vế trước phủ định (hardly: hầu như không) => vế sau khẳng định

Công thức: S + hardly/never/barely + V(s/es), do/does + S?

Tạm dịch: Mary hầu như không xem phim hành động vì chúng bạo lực, phải không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

The shop allows no ______ . You have to pay exactly the sum of money in price tags.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:424137
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. negotiation (n): sự đàm phán, sự thương lượng

B. bargains (n): sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán

C. arrangement (n): sự sắp xếp, sự sắp đặt

D. agreement (n): hợp đồng, giao kèo

Tạm dịch: Các cửa hàng cho phép không mặc cả. Bạn phải trả chính xác tổng số tiền trong thẻ giá.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

It is suggested that the trip ______ due to the bad weather.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:424138
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu giả định

Giải chi tiết

It is suggested that S + (should) + V(nguyên thể)/ be Ved/V3.: gợi ý nên làm gì/ được làm gì

 

Tạm dịch: Họ đề nghị chuyến bay nên bị hủy do thời tiết xấu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Dan has a great ______ of humour. He always makes everyone laugh a lot by his jokes.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:424139
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải chi tiết

sense of humour: khiếu hài hước

heart (n): trái tim

soul (n): tâm hồn

mind (n): tâm trí

Tạm dịch: Dan rất có khiếu hài hước. Anh ấy luôn khiến mọi người cười rất nhiều bởi những câu đùa của mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

We ______ each other since she ______ to a new apartment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424140
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự phối hợp thì

Giải chi tiết

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn hoặc có ảnh hưởng đến hiện tại.

Công thức: S + have/has + Ved/V3.

Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Công thức: S + Ved.

Công thức với “since”: S + have/has Ved/V3 + since S + Ved.

Tạm dịch: Chúng tôi không gặp nhau kể từ khi cô ấy chuyển đến một căn hộ mới.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com