Choose the correct answer
Choose the correct answer
Câu 1: Ms. Jones isn’t as nice ………… Ms. Smith.
A. as
B. for
C. like
D. to
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cấu trúc so sánh ngang bằng: S+ be + as tính từ as O
Tạm dịch: Cô Jones không tốt bằng cô Smith.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Hotels have developed …………..restaurants.
A. as rapidly as
B. so rapidly that
C. as rapid as
D. as rapid than
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cấu trúc so sánh ngang bằng: S+ be + as tính từ as O
Tạm dịch: Những khách sạn đã phát triển nhanh như các nhà hàng.
Chọn. A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: My father is ………….as yours.
A. old
B. as old
C. older
D. so old
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cấu trúc so sánh ngang bằng: S+ be + as tính từ as O
Tạm dịch: Bố tôi già bằng bố của bạn.
Chọn. B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: She speaks English as …………..as you.
A. clear
B. clearly
C. clearness
D. very clear
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Trước chỗ trống là động từ “speak”(nói) => cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Cấu trúc so sánh ngang bằng với trạng từ: S + V + as + trạng từ + as + O
clear (adj): rõ ràng
clearly (adv): một cách rõ ràng
clearness (n): sự rõ ràng
Tạm dịch: Cô ấy nói tiếng Anh rõ ràng như bạn
Chọn. B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Your pencil is …………… than mine.
A. as sharp
B. not sharp
C. sharper
D. sharp
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Sau chỗ trống có “than” => dùng so sánh hơn
sharp (adj): sắc, nhọn – tính từ ngắn
Cấu trúc: S+ be+ adj – ER than O
Tạm dịch: Bút chì của bạn nhọn hơn của tôi.
Chọn. C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Despite its smaller size, the Indian Ocean is ……………….. the Atlantic Ocean.
A. as depth as
B. the same deep as
C. deeper as
D. as deep as
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cấu trúc so sánh ngang bằng: S+ be + as tính từ as O
depth (n): sự sâu
deep (adj): sâu
Tạm dịch: Mặc dù kích thước nhỏ hơn, Ấn Độ Dương sâu như Đại Tây Dương.
Chọn. D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: I am ________ at music than my old sister.
A. good
B. better
C. goodest
D. the best
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Sau chỗ trống có “than” => dùng so sánh hơn
good => better
Tạm dịch: Tôi giỏi âm nhạc hơn chị gái của tôi
Chọn. B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Rita is ________ than the other students in class.
A. hardworking
B. the most hardworking
C. more hardworking
D. hardworkinger
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: : Sau chỗ trống có “than” => dùng so sánh hơn
hardworking (adj) chăm chỉ - tính từ dài
Cấu trúc: S+ be+ MORE + adj THAN + O
Tạm dịch: Rita chăm chỉ hơn các học sinh khác trong lớp.
Chọn. C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: Garfield is ________ than Nemo.
A. the funniest
B. more fun
C. funnier
D. funny
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Sau chỗ trống có “than” => dùng so sánh hơn
funny (adj): hài hước – tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng “y” => chuyển “y” thành “i” + er
Tạm dịch: Garfield hài hước hơn Nemo.
Chọn. C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: You must explain your problems________________.
A. as clear as you can
B. as clearly as you can
C. as clear than you are
D. as clearly as you are
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Trước chỗ trống là động từ “explain”(giải thích) => cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
clear (adj): rõ ràng
clearly (adv): một cách rõ ràng
as clearly as you can: rõ ràng nhất có thể
Tạm dịch: Bạn phải giải thích những vấn đề của mình rõ ràng nhất có thể.
Chọn. B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: Cities are ________ than villages
A. busier
B. busy
C. the busiest
D. most busy
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Sau chỗ trống có “than” => dùng so sánh hơn
busy (adj): bận rộn, nhộn nhịp, náo nhiệt – tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng “y”
=> chuyển “y” thành “i” + er
Tạm dịch: Các thành phố nhộn nhịp hơn các ngôi làng.
Chọn. A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: February is ________ than April.
A. short
B. the shortest
C. shorter
D. most short
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Sau chỗ trống có “than” => dùng so sánh hơn
short (adj): ngắn – tính từ ngắn
Cấu trúc: S+ be+ adj – ER than O
Tạm dịch: Tháng 2 ngắn hơn tháng 4.
Chọn. C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: His house is …………. mine.
A. twice as big as
B. as twice big as
C. as two times big as
D. as big as twice
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cấu trúc: số lần + as + adj + as: gấp bao nhiêu lần
twice: 2 lần
Tạm dịch: Nhà của anh ấy lớn gấp 2 lần nhà của tôi.
Chọn. A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: German is ________ than English.
A. the most difficult
B. difficulter
C. difficult
D. more difficult
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Sau chỗ trống có “than” => dùng so sánh hơn
difficult (adj): khó, khó khăn - tính từ dài
Cấu trúc: S+ be+ MORE + adj THAN + O
Tạm dịch: Tiếng Đức khó hơn tiếng Anh.
Chọn. D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: Although she is very popular, she is not ……….. her sister.
A. pretty as
B. as pretty
C. prettier than
D. more pretty than
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: pretty (adj): xinh đẹp – tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng “y”
=> chuyển “y” thành “i”+ er
Cấu trúc: : S+ be+ adj – ER than O
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy rất nổi tiếng, cô ấy lại không xinh đẹp hơn chị gái cô ấy.
Chọn. C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: Swimming is ________ than running.
A. exciting
B. more exciting
C. excited
D. the most exciting
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Sau chỗ trống có “than” => dùng so sánh hơn
exciting (adj): thú vị, hào hứng - tính từ dài
Cấu trúc: S+ be+ MORE + adj THAN + O
Tạm dịch: Bơi lội thú bị hơn chạy.
Chọn. B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: Travelling by plane is________ than traveling by ship.
A. fastest
B. fast
C. faster
D. more fastest
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Sau chỗ trống có “than” => dùng so sánh hơn
fasst (adj): nhanh – tính từ ngắn
Cấu trúc: S+ be+ adj – ER than O
Tạm dịch: Di chuyển bằng máy bay nhanh hơn di chuyển bằng tàu thủy.
Chọn. C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: Nam is far ______ than Hoa.
A. old
B. older
C. elder
D. eldest
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cấu trúc nhấn mạnh so sánh hơn: far + tính từ ngắn +er + than
Tạm dịch: Nam lớn hơn Hoa nhiều tuổi.
Chọn. B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: It is ______ to talk about a problem than to solve it.
A. more easier
B. easiest
C. easier
D. easy
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: easy (adj): dễ dàng – tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng “y”
=> chuyển “y” thành “i”+ er
Cấu trúc: : S+ be+ adj – ER than O
Tạm dịch: Nói về một vấn đề dễ hơn việc giải quyết nó.
Chọn. C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: You have got a scholarship; you are luckier______.
A. as I do
B. than I am
C. than I have
D. than I do
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: “luckier” là dạng so sánh hơn của tính từ “lucky”: may mắn
Cấu trúc: S+ be+ adj – ER than O/ S + trợ động từ
Động từ trong câu chia thì hiện tại đơn “are” => dùng trợ động từ ở thì hiện tại đơn “do/does”
Chủ ngữ I => dùng “do”
Tạm dịch: Bạn đã có học bổng, bạn may mắn hơn tôi.
Chọn. D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21: I have bought _____________.
A. a pair of sport new French shoes
B. a pair of new sport French shoes
C. a pair of new French sport shoes
D. a pair of French new sport shoes
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Trật tự tính từ:
new “mới” (chất lượng) + French “Pháp” (nguồn gốc) + sport shoes (danh từ ghép) : giày thể thao
Tạm dịch: Tôi vừa mua một đôi giày thể thao Pháp mới.
Chọn. C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22: She is _____________.
A. a young tall beautiful lady
B. a tall young beautiful lady
C. a beautiful young tall lady
D. a beautiful tall young lady
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
beautiful “xinh đẹp” (ý kiến) + young “trẻ” (tuổi tác) + tall “cao” (hình dáng) + lady (danh từ)
Tạm dịch: Cô ấy là một cô gái cao, trẻ và đẹp.
Chọn. C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23: There is _____________.
A. an old wooden thick table
B. a thick old wooden table
C. a thick wooden old table
D. a wooden thick old table
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
thick “dày” (kích cỡ) + old “cũ” (tuổi tác) + wooden “làm bằng gỗ” (chất liệu) + table (danh từ)
Tạm dịch: Có một chiếc bạn làm bằng gỗ cũ và dày.
Chọn. B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24: I want to have _____________.
A. a modern Vietnamese racing car
B. a Vietnamese modern racing car
C. a racing Vietnamese modern car
D. a modern racing Vietnamese car
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
modern “hiện đại” (ý kiến) + Vietnamese “Việt Nam” (nguồn gốc) + racing “đua” (chủng loại) + car (danh từ)
Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đua hiện đại từ Việt Nam.
Chọn. A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25: It’s _____________.
A. a new interesting English book
B. an English new interesting book
C. an interesting English new book
D. an interesting new English book
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
interesting “thú vị” (ý kiến) + new “mới” (tuổi tác) + English “Tiếng Anh” (chủng loại) + book (danh từ)
Tạm dịch: Đó là một cuốn sách tiếng Anh mới và thú vị.
Chọn. D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com