Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 426865, 426866, 426867, 426868, 426869, 426870, 426871, 426872, 426873, 426874, 426875, 426876, 426877, 426878, 426879 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

It's no good ______ a fuss and arguing over such an unimportant issue.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:426866
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

A. making (V_ing): tạo ra, làm nên

B. holding (V_ing): nắm giữ

C. doing (V_ing): làm

D. getting (V_ing): có được, nhận được

=> make a fuss: gây ồn ào

Tạm dịch: Gây ồn ào và tranh cãi về một vấn đề không quan trọng như vậy thật chẳng giúp ích gì.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Health experts strongly advise patients with hypertension to avoid food ______ high amounts of fat.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:426867
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề phân từ

Giải chi tiết

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ thành dạng V_ing

Dạng đầy đủ: Health experts strongly advise patients with hypertension to avoid food which/ that contains high amounts of fat.

Dạng rút gọn: Health experts strongly advise patients with hypertension to avoid food containing high amounts of fat.

Tạm dịch: Các chuyên gia y tế mạnh mẽ khuyến cáo bệnh nhân tăng huyết áp tránh thực phẩm chứa nhiều mỡ.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The graphics of this book are attractive, but its ______ is not original at all.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:426868
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. content (n): nội dung

B. chapter (n): chương

C. character (n): nhân vật

D. page (n): trang

Tạm dịch: Hình ảnh của cuốn sách này rất cuốn hút nhưng nội dung của nó thì chẳng độc đáo chút nào.

Chọn A.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

If I ______ you, I would spend more time with the children.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:426869
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải chi tiết

Dấu hiệu: mệnh đề chính chứa dạng thức “would + V_infinitive”

Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện trái với hiện tại dẫn đến kết quả trái với hiện tại.

Cấu trúc: If + S + V_ed/ cột 2, S + would + V_infinitive

Câu điều kiện loại 2 dùng “were” cho tất cả các ngôi ở mệnh đề điều kiện.

Tạm dịch: Nếu tôi là cậu, tôi sẽ dành nhiều thời gian hơn với lũ trẻ.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Bill's mother won't let him go out with his friends ______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:426870
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

Giải chi tiết

Mệnh đề chính ở thì tương lai đơn (won't let him go out) => mệnh đề chỉ thời gian ở thì hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + will + V_nguyên thể + until + S + have/ has + P2

Tạm dịch: Mẹ của Bill sẽ không để cậu ấy đi ra ngoài chơi với bạn cho đến tận khi cậu ấy hoàn thành bài tập về nhà.

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Peter is an ambitious man who will never ______ till he gets what he wants.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:426871
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. turn down (v): vặn nhỏ xuống (âm thanh), từ chối

B. give up (v): bỏ cuộc, từ bỏ

C. put on (v): mặc vào (quần áo)

D. take back (v): trả

Tạm dịch: Peter là một người tham vọng, người sẽ không bao giờ bỏ cuộc cho đến khi đạt được thứ mình muốn.

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

I would like to extend my gratitude to all the staff for their ______ support, without which our company couldn't have overcome the crisis.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:426872
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. unbending (adj): cứng rắn, kiên quyết

B. unfailing (adj): không bao giờ ngừng, liên tục, bền bỉ

C. unmoving (adj): không di chuyển

D. unfeeling (adj): nhẫn tâm, không động lòng

=> unfailing support: sự ủng hộ không ngừng

Tạm dịch: Tôi muốn tỏ lòng biết ơn đến mọi nhân viên vì sự ủng hộ không ngừng của họ, không có điều này công ty chúng ta không thể vượt qua khủng hoảng.

Chọn B.

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Most women expect ______ more help with the housework from their husbands.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:426873
Phương pháp giải

Kiến thức: To V/ V_ing

Giải chi tiết

expect + to V_infinitive: mong đợi làm gì

Tạm dịch: Hầu hết phụ nữ đều mong đợi nhận được sự giúp đỡ việc nhà từ chồng của họ.

Câu hỏi số 9:
Vận dụng cao

Having your private life scrutinised closely by the public is regarded as part and ______ of being a celebrity.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:426874
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

part and parcel fof something: bản chất của cái gì, đặc điểm nổi bật của cái gì

Tạm dịch: Việc dư luận chăm chú săm soi đời tư của bạn được xem là một đặc điểm cho thấy bạn là người nổi tiếng.

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

He is often ______ last person to leave the office.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:426875
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Trước các từ chỉ thứ tự như: first, second, third, last, …=> cần sử dụng mạo từ “the”

Tạm dịch: Anh ta thường là người cuối cùng rời văn phòng.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

One ______ method for keeping our mind active is doing crossword puzzles.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:426876
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Trước danh từ “method” => cần điền tính từ vào chỗ trống để bổ nghĩa cho danh từ “method”

A. popularity (n): sự phổ biến, sự nổi tiếng

B. popularize (v): truyền bá, phổ biến

C. popularly (adv): một cách phổ biến

D. popular (adj): có tính phổ biến, nổi tiếng, ưa chuộng

Tạm dịch: Một phương pháp phổ biến để duy trì bộ não hoạt động là giải những câu đố ô chữ.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Mary feels confident about the competition ______ she has been well-prepared for it.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:426877
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Giải chi tiết

Sau chỗ trống là 1 mệnh đề (S + V + O).

A. because of + cụm danh từ/ V_ing: bởi vì … => loại

B. because + S + V: bởi vì …

C. although + S + V: mặc dù … => loại

D. despite + cụm danh từ/ V_ing: mặc cho … => loại

Tạm dịch: Mary cảm thấy tự tin về cuộc thi bởi vì cô ấy đã chuẩn bị kĩ càng.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Her academic performance has greatly improved since she ______ her study methods.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:426878
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự phối hợp thì

Giải chi tiết

Diễn tả hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (chia thì hiện tại hoàn thành), hành động còn lại thuộc mệnh đề chứa ‘since’ chia quá khứ đơn.

Cấu trúc: S + have/ has + P2 + since + S + V_ed

Tạm dịch: Kết quả học tập của cô ấy đã cải thiện đáng kể từ khi cô ấy thay đổi phương pháp học.

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

You like the food here, ______?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:426879
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Vế trước: You like => câu hỏi đuôi: don’t you?

Tạm dịch: Bạn thích đồ ăn ở đây, phải không?

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

The whole world is waiting ______ a vaccine against Covid-19.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:426880
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

A. by: bởi

B. for: cho

C. to: đến

D. in: trong

=> wait for somebody/ something: mong đợi ai/ cái gì

Tạm dịch: Cả thế giới đang mong đợi vác-xin chống Covid-19.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com