Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

Trả lời cho các câu 426912, 426913 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng cao

Online distribution of pirated publications is illegal. Many Internet users still commit the offence.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:426913
Phương pháp giải

Kiến thức: Đảo ngữ

Giải chi tiết

Such + be + cụm danh từ + that + S + V: thật là một cái gì đến nỗi …

As long as + S + V, …: Miễn là …

Đảo ngữ câu loại 2: Were + S + …, S + would + V_infinitive

Diễn tả 1 điều kiện trái với hiện tại, dẫn đến 1 kết quả trái với hiện tại

Đảo ngữ tính từ: Adj + though + S + V, S + V: Dù thế nào …

Tạm dịch: Việc phát hành trực tuyến các ấn phẩm vi phạm bản quyền là bất hợp pháp. Nhiều người dùng Internet vẫn phạm tội này.

A. Nhiều người dùng Internet phạm tội đến nỗi mà việc phát hành trực tuyến các ấn phẩm vi phạm bản quyền là bất hợp pháp. => sai nghĩa

B. Chừng nào nhiều người sử dụng Internet vẫn phạm tội, thì việc phát hành trực tuyến các ấn phẩm vi phạm bản quyền vẫn là bất hợp pháp. => sai nghĩa

C. Nếu việc phát hành trực tuyến các ấn phẩm vi phạm bản quyền là bất hợp pháp, thì nhiều người dùng Internet sẽ không phạm pháp. => sai nghĩa

D. Mặc dù việc phát hành trực tuyến các ấn phẩm vi phạm bản quyền là bất hợp pháp, nhiều người sử dụng Internet vẫn vi phạm.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng cao

He lacked commitment to the job. He wasn't considered for promotion.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:426914
Phương pháp giải

Kiến thức: Các từ thay thế cho ‘if’

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2, S + would/ could/ might + have + P2

Diễn tả 1 điều kiện trái với quá khứ, dẫn đến 1 kết quả trái với quá khứ

But for + cụm danh từ, S + would/ could/ might + have + P2: Nếu không phải vì …

Suppose that + S + V, …: giả định là …

If it had not been for + cụm danh từ, S + would/ could/ might + have + P2: Nếu không phải vì …

Without + cụm danh từ, …: Nếu không phải vì …

Tạm dịch: Anh ta thiếu sự tận tâm với công việc. Anh ta không được xét thăng chức.

A. Nếu không phải do thiếu sự tận tâm với công việc, thì anh ấy đã được xét thăng chức.

B. Giả định là anh ta thiếu sự tận tâm với công việc, anh ta sẽ không được xem xét để thăng chức. => sai nghĩa

C. sai ngữ pháp: would be considered => would have been considered

D. sai ngữ pháp: would be considered => would have been considered

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com