Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: _______ people never seem to put on weight while others are always on a diet.
A. Any
B. Some
C. A little
D. Much
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
any + N: ít nào, chút nào (trong câu phủ định, nghi vấn)/ bất kỳ (trong câu khẳng định)
some + N: một vài
a little + N(không đếm được): một chút
much + N(không đếm được): nhiều
Dấu hiệu: “people” là danh từ đếm được số nhiều => loại C, D
Tạm dịch: Một số người dường như không bao giờ tăng cân trong khi những người khác luôn ăn kiêng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: I did not see _______ stars in the sky.
A. a
B. many
C. some
D. any
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
a + N(số ít): một
many + N(số nhiều): nhiều
some + N: một vài
any + N: ít nào, chút nào (trong câu phủ định, nghi vấn)/ bất kỳ (trong câu khẳng định)
‘stars’ là danh từ ở dạng số nhiều => loại A; câu phủ định (did not) => loại C
Tạm dịch: Tôi không nhìn thấy ngôi sao nào trên bầu trời.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: I have got _______T-shirts in my wardrobe.
A. much
B. little
C. a little
D. many
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
much + N(không đếm được): nhiều
little + N(không đếm được): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
a little + N(không đếm được): một chút
many + N(số nhiều): nhiều
Dấu hiệu: “T-shirts” (áo phông) là danh từ số nhiều
Tạm dịch: Tôi có nhiều áo phông trong tủ quần áo.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: _______ customers have come into the restaurant. It has been quiet.
A. Few
B. A few
C. Little
D. A little
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
few + N(số nhiều): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
a few + N(số nhiều): một vài
little + N(không đếm được): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
a little + N(không đếm được): một chút
Dấu hiệu: “customers” (khách hàng) là danh từ số nhiều.
Tạm dịch: Rất ít khách hàng đã vào nhà hàng. Nó rất vắng lặng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Medical staffs have been testing the blood of ______ person who comes back from Da Nang.
A. every
B. much
C. little
D. most
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
every + N(số ít): mọi, mỗi
much + N(không đếm được): nhiều
little + N(không đếm được): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
most + N(không đếm được/ số nhiều): hầu hết
most of + the/one’s + N(không đếm được/ số nhiều): hầu hết
Tạm dịch: Các nhân viên y tế đã tiến hành kiểm tra sức khỏe mọi người từ Đà Nẵng trở về.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: There are three pencils on the table. ______ pencil has different color.
A. None
B. Many
C. Much
D. Each
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
none of + the/one’s + N(không đếm được/ số nhiều): không
many + N(số nhiều): nhiều
much + N(không đếm được): nhiều
each + N(số ít): mỗi
Tạm dịch: Có ba cây bút chì trên bàn. Mỗi chiếc bút chì lại có một màu sắc khác nhau.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: These flowers are all Nam’s. ________ them belong to me.
A. All of
B. Most of
C. None of
D. Some of
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
all of + the/one’s + N(không đếm được/ số nhiều): tất cả
most of + the/one’s + N(không đếm được/ số nhiều): hầu hết
none of + the/one’s + N(không đếm được/ số nhiều): không
some of + the/one’s + N(không đếm được/ số nhiều): một vài
Tạm dịch: Những bông hoa này đều là của Nam. Không có cái nào trong số chúng thuộc về tôi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: ______ students have trouble getting access to the Internet when studying online.
A. Much
B. Many
C. Little
D. Every
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
much + N(không đếm được): nhiều
many + N(số nhiều): nhiều
little + N(không đếm được): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
every + N(số ít): mọi
Dấu hiệu: “students” (học sinh) là danh từ số nhiều => loại A, C, D
Tạm dịch: Nhiều sinh viên gặp khó khăn với việc truy cập Internet khi học trực tuyến.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: I don’t have ______ money, so I have to borrow ______.
A. some/some
B. any/any
C. any/some
D. some/any
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
any + N: ít nào, chút nào (trong câu phủ định, nghi vấn)/ bất kỳ (trong câu khẳng định)
some + N: một vài
‘some’ có thể đứng một mình để thay thế cho danh từ được nhắc đến trước đó.
some = some money
Tạm dịch: Tôi không có tiền, vì vậy tôi phải vay một ít.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: I can speak ______ words of Korea. I learn them by watching movies and listening to music.
A. little
B. a little
C. few
D. a few
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
little + N(không đếm được): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
a little + N(không đếm được): một chút
few + N(số nhiều): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
a few + N(số nhiều): một vài
Dấu hiệu: “words” (từ) là danh từ số nhiều => loại A, B
Tạm dịch: Tôi có thể nói một vài từ của Hàn Quốc. Tôi học chúng bằng cách xem phim và nghe nhạc.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: I can’t buy anything because _______ of the shops are open.
A. most
B. all
C. none
D. half
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
most: hầu hết
all: tất cả
none: không
half: một nửa
Tạm dịch: Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì không có cửa hàng nào mở cửa.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: When I went to the shop, I spent too _______ money.
A. much
B. a lot of
C. many
D. some
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
much + N(không đếm được): nhiều
a lot of + N: rất nhiều
many + N(số nhiều): nhiều
some + N: một vài
Dấu hiệu: trước vị trí cần điền là phó từ “too” (quá) và sau nó là danh từ không đếm được “money” (tiền)
Tạm dịch: Khi tôi vào cửa hàng, tôi đã tiêu rất nhiều tiền.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: John suggests that _______ pepper on beef makes it taste better.
A. a few
B. few
C. a little
D. little
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
a few + N(số nhiều): một vài
few + N(số nhiều): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
a little + N(không đếm được): một chút
little + N(không đếm được): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
Dấu hiệu: “pepper” (hạt tiêu) là danh từ không đếm được => loại A, B
Tạm dịch: John gợi ý rằng một chút hạt tiêu trên thịt bò sẽ giúp món ăn ngon hơn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Nam is very lazy. He never does ________ work.
A. some
B. any
C. no
D. few
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
some + N: một vài
any + N: ít nào, chút nào (trong câu phủ định, nghi vấn)/ bất kỳ (trong câu khẳng định)
no + N: không
few + N(số nhiều): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
‘work’ là danh từ không đếm được, trong câu có ‘never’ mang nghĩa phủ định.
Tạm dịch: Nam rất lười. Anh ấy không bao giờ làm bất kỳ công việc nào.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: Mr. Minh owns a chain of restaurants. He has made _______ money.
A. a lot of
B. few
C. a great number of
D. many
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
a lot of + N: rất nhiều
few + N(số nhiều): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
a great number of + N(số nhiều): số lượng lớn
many + N(số nhiều): nhiều
‘money’ là danh từ không đếm được => loại C, D
Tạm dịch: Anh Minh sở hữu một chuỗi nhà hàng. Anh ấy đã kiếm được rất nhiều tiền.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: Would you mind squaring _______ minutes?
A. a few
B. a little
C. few
D. little
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
a few + N(số nhiều): một vài
a little + N(không đếm được): một chút
few + N(số nhiều): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
little + N(không đếm được): ít, không nhiều (nét nghĩa phủ định)
‘minutes’ là danh từ đếm được => loại B, D
Tạm dịch: Bạn có phiền dành ra vài phút không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: It was a great party. _______ enjoyed it.
A. All of us
B. All
C. Somebody
D. None of us
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
All of us: tất cả chúng tôi
All: tất cả
Somebody: ai đó
None of us: không ai trong chúng tôi
Tạm dịch: Đó là một bữa tiệc tuyệt vời. Tất cả chúng tôi đều thích nó.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: The village is very small. There are _______ houses.
A. a few
B. only a few
C. some
D. only a little
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
a few + N(số nhiều): một vài
only a few: chỉ một vài (nhấn mạnh số lượng rất ít)
some + N: một vài
only a little + N(không đếm được): chỉ một vài (nhấn mạnh số lượng rất ít)
Tạm dịch: Ngôi làng rất nhỏ. Chỉ có một vài ngôi nhà.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: All the guests were singing. ________ having a good time.
A. All were
B. Every was
C. Everyone was
D. Someone were
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
All: tất cả
Every + N: mọi
Everyone: mọi người
Someone: ai đó
Tạm dịch: Tất cả các khách mời đang hát. Mọi người đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: I spend _______ my free time reading books.
A. most
B. the most
C. most of
D. most of the
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
most + N(không đếm được/ số nhiều): hầu hết
most of + the/one’s + N(không đếm được/ số nhiều): hầu hết
Tạm dịch: Tôi dành phần lớn thời gian rảnh để đọc sách.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com