Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (chỉ có hóa trị II) trong dung dịch H2SO4
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (chỉ có hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc); 5,76 gam S (không có sản phẩm khử nào khác) và dung dịch X chứa 105,6 gam muối Fe2(SO4)3, MSO4. Mặt khác, nếu hòa tan hết m gam X ban đầu với dung dịch HCl dư thu được 16,128 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
Đáp án đúng là: A
- Áp dụng bảo toàn electron cho từng thí nghiệm tính được số mol mỗi kim loại.
- Lập phương trình về khối lượng muối ở thí nghiệm 1 tính được khối lượng mol của M.
Đặt nFe = a mol và nM = b mol
*TN1: Tác dụng với H2SO4 đặc nóng
nSO2(đktc) = 0,3 (mol); nS = 0,18 (mol)
Quá trình trao đổi e:
Fe0 → Fe+3 + 3e S+6 + 2e → S+4
M0 → M+2 + 2e S+6 + 6e → S0
Áp dụng bảo toàn e: 3nFe + 2nM = 2nSO2 + 6nS
⟹ 3a + 2b = 2.0,3 + 6.0,18 = 1,68 (1)
*TN2: Tác dụng với HCl dư (do hòa tan hết hỗn hợp nên kim loại M cũng phản ứng với dd HCl)
nH2 = 0,72 mol
Quá trình trao đổi e:
Fe0 → Fe+2 + 2e 2H+ + 2e → H2
M0 → M+2 + 2e
Áp dụng bảo toàn e: 2nFe + 2nM = 2nH2
⟹ 2a + 2b = 2.0,72 ⇔ a + b = 0,72 (2)
Giải (1) (2) được a = 0,24 và b = 0,48
Xét TN1: \(\left\{ \begin{array}{l}F{\rm{e}}:0,24\\M:0,48\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}F{{\rm{e}}_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}:0,12\\M{\rm{S}}{O_4}:0,48\end{array} \right.\)
⟹ mmuối = 0,12.400 + 0,48.(M + 96) = 105,6
⟹ M = 24 (Mg)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com