Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

a) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm: Fe(III) và

Câu hỏi số 437894:
Vận dụng

a) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:

Fe(III) và O                ;                       Na(I) và nhóm SO4(II)

b) Hãy tính hóa trị của P trong các trường hợp sau: PH3; P2O5.

Quảng cáo

Câu hỏi:437894
Phương pháp giải

Hợp chất \(\mathop {{A_x}}\limits^a \mathop {{B_y}}\limits^b \)

(x, y lần lượt là số nguyên tử của nguyên tố Avà B; a, b lần lượt là hóa trị của A và B)

Áp dụng quy tắc hóa trị ⟹ a.x = b.y

Giải chi tiết

a)

* Fe (III) và O (II) ⟹ Hợp chất được tạo bởi Fe và O có dạng là \(\mathop {F{e_x}}\limits^{III} \mathop {{O_y}}\limits^{II} \)

Áp dụng quy tắc hóa trị ⟹ III.x = II.y ⟹ \(\dfrac{x}{y} = \dfrac{{II}}{{III}} = \dfrac{2}{3}\)

Vậy CTHH là Fe2O3. (PTK = 160).

* Na (I) và (SO4) (II) ⟹ Hợp chất được tạo bởi Na và SO4 có dạng là \(\mathop {N{a_x}}\limits^I \mathop {{{(S{O_4})}_y}}\limits^{II} \)

Áp dụng quy tắc hóa trị ⟹ I.x = II.y ⟹ \(\dfrac{x}{y} = \dfrac{{II}}{I} = \dfrac{2}{1}\)

Vậy CTHH là Na2SO4. (PTK = 142).

b)

* PH3 có H hóa trị I ⟹ Hóa trị của P = (I.3)/1 = III (Quy tắc hóa trị)

* P2O5 có O hóa trị II ⟹ Hóa trị của P = (II.5)/2 = V (Quy tắc hóa trị)

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com