Read the passage carefully and then choose the best option (A, B, C or D) to each gap. The knock-on effect of
Read the passage carefully and then choose the best option (A, B, C or D) to each gap.
The knock-on effect of volunteering on the lives of individuals can be profound. Voluntary work helps foster independence and imparts the ability to (13)_______ with different situations, often simultaneously, thus teaching people how to work their way through different systems. (14) _____, it brings people into touch with the real world; and, hence, equips them for the future.
Initially, young adults in their late teens might not seem to have the expertise or knowledge to impart to others that say a teacher or agriculturalist or nurse would have, but they do have many skills that can help others. And in the absence of any particular talent, their energy and enthusiasm can be harnessed for the benefit of their fellow human beings, and ultimately themselves. From all this, the gain to any community no matter how many volunteers are involved is immeasurable.
Employers will generally look favorably on people who have shown an ability to work as part of a team. It demonstrates a willingness to learn and an independent spirit, (15)_______ would applying (16)_______ a job, volunteering can act as a means of gaining experience that might otherwise elude would-be workers and can ultimately lead to paid employment and the desired field.
Trả lời cho các câu 439845, 439846, 439847, 439848 dưới đây:
(13)_______
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. deal + with: giải quyết
B. face (v): đối mặt
C. solve (v): giải quyết
D. fight (v): chiến đấu
Voluntary work helps foster independence and imparts the ability to (13) deal with different situations,
Tạm dịch: Công việc tình nguyện giúp thúc đẩy tính độc lập và làm tăng khả năng đối phó với các tình huống khác nhau,
(14)_______
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Liên từ
A. although S + V: mặc dù
B. therefore, S + V: vì vậy, vì thế
C. however, S + V: tuy nhiên
D. but S + V: nhưng
(14) Therefore, it brings people into touch with the real world; and, hence, equips them for the future.
Tạm dịch: Do đó, nó giúp mọi người tiếp xúc với thế giới thực; và vì thế, trang bị cho họ cho tương lai.
(15)_______
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Trong mệnh đề quan hệ:
- who: thay cho danh từ chỉ người
- whose + N: thay cho tính từ sở hữu
- which: thay cho danh từ chỉ vậy, hoặc cả mệnh đề đứng trước nó
- that: thay do cả danh từ chỉ người và vật (không đứng sau dấu phẩy)
It demonstrates a willingness to learn and an independent spirit, (15) which would
Tạm dịch: Nó thể hiện sự sẵn lòng học hỏi và một tinh thần độc lập, có thể
(16)_______
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Giới từ
apply for: ứng tuyển cho
It demonstrates a willingness to learn and an independent spirit, which would applying (16) for a job, volunteering can act as a means of gaining experience
Tạm dịch: Nó thể hiện sự sẵn lòng học hỏi và một tinh thần độc lập, có thể nộp đơn xin việc, tình nguyện có thể đóng vai trò như một phương tiện tích lũy kinh nghiệm
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com