Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Câu 1: \(3{x^2} - 12xy\)

A. \(3x\left( {x - 4y} \right)\)

B. \(3x\left( {x - 6y} \right)\)

C. \(3x\left( {x + 4y} \right)\)

D. \(2x\left( {x - 6y} \right)\)

Câu hỏi : 441217
Phương pháp giải:

Dùng phương pháp đặt nhân tử chung.

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(3{x^2} - 12xy = 3x\left( {x - 4y} \right)\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: \({x^2} + 7x - 2\left( {x + 7} \right)\)

A. \(  \left( {x + 2} \right)\left( {x - 7} \right)\)

B. \(  \left( {x - 2} \right)\left( {x + 7} \right)\)

C. \(  \left( {x - 2} \right)\left( {x - 7} \right)\)

D. \(  \left( {x + 2} \right)\left( {x + 7} \right)\)

Câu hỏi : 441218
Phương pháp giải:

Dùng phương pháp nhóm hạng tử chung.

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \({x^2} + 7x - 2\left( {x + 7} \right)\)\( = x\left( {x + 7} \right) - 2\left( {x + 7} \right)\)

    \( = \left( {x - 2} \right)\left( {x + 7} \right)\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: \(8{x^3} - 8{x^2} + 2x\)

A. \(x{\left( {2x - 1} \right)^2}\)

B. \(2x{\left( {2x + 1} \right)^2}\)

C. \(2x{\left( {2x - 1} \right)^2}\)

D. \((2x-1).(2x+1)\)

Câu hỏi : 441219
Phương pháp giải:

Dùng phương pháp đặt nhân tử chung và nhóm hạng tử chung.

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(8{x^3} - 8{x^2} + 2x\)\( = 2x.\left( {4{x^2} - 4x + 1} \right)\)\( = 2x{\left( {2x - 1} \right)^2}\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: \({x^2} - {y^2} + 12y - 36\)

A. \(\left( {x - y - 6} \right)\left( {x - y + 6} \right)\)

B. \(\left( {x + y - 6} \right)\left( {x - y + 6} \right)\)

C. \(\left( {x + y - 6} \right)\left( {x + y + 6} \right)\)

D. \(\left( {x + y - 6} \right)\left( {x - y - 6} \right)\)

Câu hỏi : 441220
Phương pháp giải:

Dùng phương pháp hằng đẳng thức.

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \({x^2} - {y^2} + 12y - 36\)\( = {x^2} - \left( {{y^2} - 12y + 36} \right)\)\( = {x^2} - {\left( {y - 6} \right)^2}\)\( = \left( {x + y - 6} \right)\left( {x - y + 6} \right)\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com