Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: Don't ______ in my presentation with your comments like that. It is so annoying and rude.

A. take                                    

B. chip                                    

C. interrupt                             

D. cut

Câu hỏi : 441553
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm động từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. take + in: hiểu, tiếp thu, hấp thụ

    B. chip + in: nói xen vào (nhằm đưa ra lời khen hoặc bình luận, kết luận)

    C. interrupt (v): làm ngắt quãng, xen vào => không đi với giới từ

    D. cut + in: làm ngắt quãng, làm gián đoạn cuộc trò chuyện

    Tạm dịch: Đừng nói xen vào bài thuyết trình của mình với những nhận xét của bạn như thế. Thật là khó chịu và thô lỗ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Applications ______ in after 30 April will not be considered.

A. sent                                    

B. send                                   

C. that is sent     

D. which sent

Câu hỏi : 441554
Phương pháp giải:

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn về dạng P2 (quá khứ phân từ) nếu mang nghĩa bị động.

    Dạng đầy đủ: Applications which/that are sent in after 30 April will not be considered.

    Dạng rút gọn: Applications sent in after 30 April will not be considered.

    Tạm dịch: Các đơn xin việc gửi sau ngày 30 tháng 4 sẽ không được xem xét.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: I didn't ______ to see my aunt when I was in Paris.

A. take                                    

B. make                                  

C. get                                     

D. meet

Câu hỏi : 441555
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    get to do sth: có cơ hội làm gì

    Tạm dịch: Tớ đã không có cơ hội gặp dì tớ khi tớ ở Paris.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: If you had taken my advice, you ______ in such difficulties now.

A. won't be 

B. hadn't been 

C. wouldn't be 

D. wouldn’t have been

Câu hỏi : 441556
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp 3-2

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dấu hiệu: động từ trong mệnh đề “if” chia thì quá khứ hoàn thành (had taken), trong mệnh đề chính có từ “now” ám chỉ kết quả ở hiện tại => dùng câu điều kiện hỗn hợp loại 3 – 2.

    Cách dùng: Diễn tả giả thiết trái với quá khứ dẫn đến kết quả trái với hiện tại.

    Cấu trúc: If + S + had + P2, S + would (not) + V-nguyên thể.

    Tạm dịch: Nếu trước đây cậu nghe lời tớ thì bây giờ cậu đã không khó khăn như vậy rồi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: This room is smoky. I wish you ______ smoking.

A. would stop  

B. have stopped   

C. stop                                    

D. stopping

Câu hỏi : 441557
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu ước tương lai

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc câu ước ở tương lai: S + wish + S + would

    Tạm dịch: Căn phòng này toàn mùi khói thuốc. Tớ ước gì cậu sẽ không hút thuốc nữa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: David is a rich man because he ______ a lot of money last year.

A. went through 

B. checked in    

C. fell behind  

D. came into

Câu hỏi : 441558
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm động từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. go through: kiểm tra, xem xét kĩ

    B. check in: làm thủ tục (nhận phòng, chuẩn bị trước khi lên máy bay)

    C. fall behind: tụt lại

    D. come into: thừa kế tiền, tài sản

    Tạm dịch: David là một người giàu có vì anh ấy đã thừa kế rất nhiều tiền vào năm ngoái.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Action movies may have a negative ______ on children.

A. opinion                              

B. influence                            

C. dependence                       

D. decision

Câu hỏi : 441559
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    have influence on sb/sth: có ảnh hưởng, tác động đến ai/cái gì

    Tạm dịch: Phim hành động có thể có ảnh hưởng tiêu cực đến trẻ em.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: I'm not used ______ as early as this.

A. get up    

B. getting up  

C. to get up    

D. to getting up

Câu hỏi : 441560
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cấu trúc với “used to”

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    S + used to + V-nguyên thể: đã từng làm gì (hiện tại không còn nữa)

    S + be (not) used to + V-ing = S + (not) get + used to + V-ing: quen với việc gì / làm gì

    Tạm dịch: Tớ không quen với việc dậy sớm như thế này.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Winning the cup in 1998 was just a _____ in the pan - they haven't won the match since then.

A. blaze                                  

B. flame                                  

C. light                                   

D. flash

Câu hỏi : 441561
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thành ngữ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    a flash in the pan: thành công đột ngột nhưng chỉ là nhất thời, chớp nhoáng

    Tạm dịch: Vô địch cúp quốc gia năm 1998 chỉ là chớp nhoáng - họ chưa thắng trận nào kể từ đó.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: He took one of ______ books at ______random.

A. Ø / Ø   

B. the/ Ø  

C. Ø /the 

D. Ø /a

Câu hỏi : 441562
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mạo từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    one of + the + N số nhiều: một trong những cái gì

    at random: ngẫu nhiên, tình cờ

    Tạm dịch: Anh ấy đã chọn ngẫu nhiên một trong những cuốn sách.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Nobody likes him because he is ______.

A. displease                            

B. pleasure                              

C. pleasant                             

D. unpleasant

Câu hỏi : 441563
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Sau tobe “are” cần điền một tính từ.

    A. displease (v): làm phật ý

    B. pleasure (n): sự hài lòng

    C. pleasant (adj): thú vị, vui vẻ

    D. unpleasant (adj): khiến người khác bực mình

    Tạm dịch: Không ai thích anh ta cả vì anh ta khiến người khác bực mình.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: He went to work early this morning ______ he had to translate an urgent letter into English for his boss.

A. although                            

B. because                              

C. in spite of

D. because of

Câu hỏi : 441564
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề chỉ nguyên nhân

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. although + S + V: mặc dù

    B. because + S + V: bởi vì

    C. in spite of + N / V-ing: mặc dù

    D. because of + N / V-ing: bởi vì

    => loại C, D vì sau chỗ trống đang là  S + V

    Tạm dịch: Sáng nay anh ấy đi làm sớm vì phải dịch gấp một bức thư sang tiếng Anh cho sếp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: ______ as the representative at the conference, she felt extremely proud of herself.

A. On choosing 

B. Having been chosen  

C. Be chosen 

D. Having chosen

Câu hỏi : 441565
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề phân từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    2 mệnh đề cùng chủ ngữ => có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề

    Mệnh đề xảy ra trước, là điều kiện cho mệnh đề sau xảy ra => rút gọn dùng:

    Dạng chủ động: Having + P2

    Dạng bị động: Having been P2

    Câu đầy đủ: She had been chosen as the representative at the conference. She felt extremely proud of herself.

    Câu rút gọn: Having been chosen as the representative at the conference, she felt extremely proud of herself.

    Tạm dịch: Được chọn là người đại diện tại hội nghị, cô cảm thấy vô cùng tự hào về bản thân.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: Nobody called the phone, ______?

A. did it

B. didn't he  

C. did they           

D. didn't they

Câu hỏi : 441566
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ vế trước là “called” => câu hỏi đuôi mượn trợ động từ “did” hoặc “didn’t”

    Vế trước có chứa từ phủ định (Nobody) => câu hỏi đuôi dạng khẳng định => dùng “did”

    Chủ ngữ vế trước là “Nobody” => chủ ngữ câu hỏi đuôi là “they”

    Tạm dịch: Chẳng có ai gọi cả, đúng không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: He plagued me ______ stupid questions all through lunch.

A. for                                      

B. at                                        

C. with                                   

D. on

Câu hỏi : 441567
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    plague somebody (with something): to annoy somebody or create problems, especially by asking for something, demanding attention, etc. (làm phiền ai đó hoặc tạo ra vấn đề, đặc biệt là bằng cách yêu cầu điều gì đó, đòi hỏi sự chú ý, v.v.)

    Tạm dịch: Anh ấy đã làm phiền tôi bằng những câu hỏi ngu ngốc suốt bữa trưa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com