II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each
II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete
each sentence.
Trả lời cho các câu 447754, 447755, 447756, 447757, 447758, 447759, 447760, 447761, 447762, 447763, 447764, 447765, 447766, 447767, 447768, 447769, 447770, 447771, 447772, 447773 dưới đây:
______, he kept on smoking.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: MĐ nhượng bộ
in spite of + N/Ving: mặc dù => chỉ sự nhượng bộ (tương phản)
as S + V: bởi vì => chỉ nguyên nhân
because of + N/Ving: bởi vì => chỉ nguyên nhân
Tạm dịch: Mặc dù bị ho nặng, nhưng anh ta vẫn tiếp tục hút thuốc.
These flowers are fresh. They ______ from the garden.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.
Công thức: S + have/ has + Ved/V3.
Dạng bị động: S + have/ has (just/already/never…) been + Ved/V3.
Tạm dịch: Những bông hoa thật tươi. Chúng vừa được hái từ vườn.
John: I’m really tired. ______ resting before we go out? - Claire: That’s good idea. I’m tired too.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Lời mời, lời đề nghị
Lời mời, lời đề nghị:
- How about/ What about + Ving…?
- Why don’t we + V(nguyên thể)?
- Let’s + V(nguyên thể).
- Shall we + V(nguyên thể)?
Sau chỗ trống là V-ing => loại B, C, D
Tạm dịch: John: Tôi thực sự mệt mỏi. Chúng ta nghỉ ngơi trước khi ra ngoài nhỉ? - Claire: Đó là ý kiến hay. Tôi cũng mệt.
She sometimes does not have enough time to take care _______her old parents.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Giới từ
take care of: chăm sóc
Tạm dịch: Đôi khi, cô ấy không có đủ thời gian để chăm sóc cha mẹ già của mình.
Nearly 1,000 of the world's bird species are threatened with ________.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
A. destruction (n): sự phá hủy, sự tàn phá
B. appearance (n): sự xuất hiện
C. protection (n): sự bảo vệ
D. extinction (n): sự tuyệt chủng
Tạm dịch: Gần 1.000 loài chim trên thế giới đang bị đe dọa là sẽ tuyệt chủng.
At the weekend, the beach is often crowded ______ people.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ
crowded with sb: đông đúc với những ai
Tạm dịch: Vào cuối tuần, bãi biển thường đông người.
Ann: “Would you like to have lunch with us?” - Beck: “______.”
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Ann: "Bạn có muốn ăn trưa với chúng tôi không?" - Beck: "______."
A. Không có gì
B. Ừ, tôi rất thích
C. Không có gì
D. Cảm ơn bạn
Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
I will never talk to you again ______ you apologize to me ______ your being so rude.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Liên từ, giới từ
unless: nếu ... không
if: nếu
or: hoặc
apologize to sb for sth: xin lỗi ai về cái gì
Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nếu bạn không xin lỗi tôi vì bạn đã vô lễ.
Many plants and animals can be used as medicine _____ cancer, AIDS and other sicknesses.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
A. by: bởi
B. against: chống lại, ngược lại
C. with: với
D. for: về phe, về phía
Tạm dịch: Nhiều loài thực vật và động vật có thể được sử dụng làm thuốc chống ung thư, AIDS và các bệnh tật khác.
The teacher had divided the students ______ small groups before they did their task.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Giới từ
divide sth into sth: chia cái gì ra thành cái gì
Tạm dịch: Giáo viên đã chia học sinh thành các nhóm nhỏ trước khi họ thực hiện nhiệm vụ của mình.
Sperm whale populations are at risk ______ hunting and their accidental entrapment in fishing nets.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: MĐ chỉ nguyên nhân
A. because S + V: bởi vì
B. in spite of + N/Ving: mặc dù
C. thanks to + N/Ving: nhờ vào
D. due to + N/Ving: vì, do
Sau chỗ trống là cụm từ, không phải là một mệnh đề (S+V) => loại A.
Tạm dịch: Các quần thể cá nhà táng đang gặp rủi ro vì sự bị săn bắt và sự vô tình mắc vào lưới đánh cá.
Some plants and animals are referred to as ______ organisms because they are extremely small.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
A. youngest: trẻ nhất
B. tin (n): thiếc
C. big (adj): to, lớn
D. tiny (adj): rất nhỏ, nhỏ xíu
Tạm dịch: Một số thực vật và động vật được coi là sinh vật nhỏ bé vì chúng cực kỳ nhỏ.
These plants cannot ______ in your garden. It never gets any sun.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
A. survivor (n): người sống sót
B. survive - surviving: sống sót
C. survive (v): sống sót
D. survive - survived: sống sót
Dấu hiệu: sau động từ khuyết thiếu “cannot” (không thể) cần một động từ dạng nguyên thể.
Tạm dịch: Những cây này không thể tồn tại trong vườn của bạn. Nó không bao giờ nhận được bất kỳ ánh sáng mặt trời nào.
Sperm whales are ______, which means they eat meat.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
A. omnivores (n): động vật ăn tạp
B. herbivores (n): động vật ăn cỏ
C. carnivores (n): động vật ăn thịt
D. mammals (n): động vật có vú
Tạm dịch: Cá nhà táng là động vật ăn thịt, có nghĩa là chúng ăn thịt.
______ air makes people unpleasant to breathe.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại
A. Pollution (n): sự ô nhiễm
B. Pollute – Polluting: gây ô nhiễm
C. Pollute (v): gây ô nhiễm
D. Polluted (adj): bị ô nhiễm
Dấu hiệu: trước danh từ “air” (không khí) cần một tính từ
Tạm dịch: Không khí ô nhiễm khiến người ta khó thở.
Lan: I'm leaving for lunch. ______? - Mai: Thanks, but I can't right now. I'm really busy.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: to V/Ving
would like to V: muốn làm gì => dùng để mời, ngỏ lời đề nghị ai đó tham gia làm gì
Tạm dịch: Lan: Tôi đi ăn trưa. Bạn có muốn đi không? - Mai: Cảm ơn, nhưng tôi không thể đi ăn ngay bây giờ. Tôi thực sự rất bận.
Some animals are on the ______ of becoming extinct.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cụm từ
on the verge of: sắp, suýt, gần, trên bờ vực của …
B. tip (n): đầu, mút, đỉnh
C. edge (n): cạnh, rìa, lề
D. side (n): cạnh
Tạm dịch: Một số loài động vật đang trên đà tuyệt chủng.
If I had had enough money, I ______ a dictionary.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Dấu hiệu: động từ tỏng mệnh đề chứa “if” chia thì quá khứ hoàn thành (had had).
Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế trong quá khứ.
Công thức: If S + had Ved/V3, S + would/could have Ved/V3.
Tạm dịch: Nếu trước đây tôi có đủ tiền, thì tôi sẽ đã mua một cuốn từ điển rồi.
I ______ to parties very often.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Câu bị động
Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are Ved/V3.
Tạm dịch: Tôi không được mời đến các bữa tiệc thường xuyên lắm.
I think you ______ apologize for your bad behaviour.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
A. ought to V: nên làm gì
B. shall + V: sẽ làm gì
C. should + V: nên làm gì
D. have to V: phải làm gì
Sau chỗ trống là động từ nguyên thể “apologize” => loại A, D
Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên xin lỗi vì hành vi xấu của mình.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com