Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each

II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete
each sentence.

Trả lời cho các câu 447754, 447755, 447756, 447757, 447758, 447759, 447760, 447761, 447762, 447763, 447764, 447765, 447766, 447767, 447768, 447769, 447770, 447771, 447772, 447773 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

______, he kept on smoking.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:447755
Phương pháp giải

Kiến thức: MĐ nhượng bộ

Giải chi tiết

in spite of + N/Ving: mặc dù => chỉ sự nhượng bộ (tương phản)

as S + V: bởi vì => chỉ nguyên nhân

because of + N/Ving: bởi vì => chỉ nguyên nhân

Tạm dịch: Mặc dù bị ho nặng, nhưng anh ta vẫn tiếp tục hút thuốc.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

These flowers are fresh. They ______ from the garden.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:447756
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.

Công thức: S + have/ has + Ved/V3.

Dạng bị động: S + have/ has (just/already/never…) been + Ved/V3.

Tạm dịch: Những bông hoa thật tươi. Chúng vừa được hái từ vườn.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

John: I’m really tired. ______ resting before we go out? - Claire: That’s good idea. I’m tired too.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:447757
Phương pháp giải

Kiến thức: Lời mời, lời đề nghị

Giải chi tiết

Lời mời, lời đề nghị:

- How about/ What about + Ving…?

- Why don’t we + V(nguyên thể)?

- Let’s + V(nguyên thể).

- Shall we + V(nguyên thể)?

Sau chỗ trống là V-ing => loại B, C, D

Tạm dịch: John: Tôi thực sự mệt mỏi. Chúng ta nghỉ ngơi trước khi ra ngoài nhỉ? - Claire: Đó là ý kiến hay. Tôi cũng mệt.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

She sometimes does not have enough time to take care _______her old parents.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:447758
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

take care of: chăm sóc

Tạm dịch: Đôi khi, cô ấy không có đủ thời gian để chăm sóc cha mẹ già của mình.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Nearly 1,000 of the world's bird species are threatened with ________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:447759
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. destruction (n): sự phá hủy, sự tàn phá

B. appearance (n): sự xuất hiện

C. protection (n): sự bảo vệ   

D. extinction (n): sự tuyệt chủng

Tạm dịch: Gần 1.000 loài chim trên thế giới đang bị đe dọa là sẽ tuyệt chủng.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

At the weekend, the beach is often crowded ______ people.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:447760
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

crowded with sb: đông đúc với những ai

Tạm dịch: Vào cuối tuần, bãi biển thường đông người.

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Ann: “Would you like to have lunch with us?” - Beck: “______.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:447761
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

Ann: "Bạn có muốn ăn trưa với chúng tôi không?" - Beck: "______."

A. Không có gì

B. Ừ, tôi rất thích

C. Không có gì

D. Cảm ơn bạn

Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

I will never talk to you again ______ you apologize to me ______ your being so rude.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:447762
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ, giới từ

Giải chi tiết

unless: nếu ... không

if: nếu

or: hoặc

apologize to sb for sth: xin lỗi ai về cái gì

Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nếu bạn không xin lỗi tôi vì bạn đã vô lễ.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Many plants and animals can be used as medicine _____ cancer, AIDS and other sicknesses.

 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:447763
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

A. by: bởi

B. against: chống lại, ngược lại

C. with: với

D. for: về phe, về phía

Tạm dịch: Nhiều loài thực vật và động vật có thể được sử dụng làm thuốc chống ung thư, AIDS và các bệnh tật khác.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

The teacher had divided the students ______ small groups before they did their task.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:447764
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

divide sth into sth: chia cái gì ra thành cái gì

Tạm dịch: Giáo viên đã chia học sinh thành các nhóm nhỏ trước khi họ thực hiện nhiệm vụ của mình.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Sperm whale populations are at risk ______ hunting and their accidental entrapment in fishing nets.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:447765
Phương pháp giải

Kiến thức: MĐ chỉ nguyên nhân

Giải chi tiết

A. because S + V: bởi vì

B. in spite of + N/Ving: mặc dù

C. thanks to + N/Ving: nhờ vào

D. due to + N/Ving: vì, do

Sau chỗ trống là cụm từ, không phải là một mệnh đề (S+V) => loại A.

Tạm dịch: Các quần thể cá nhà táng đang gặp rủi ro vì sự bị săn bắt và sự vô tình mắc vào lưới đánh cá.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Some plants and animals are referred to as ______ organisms because they are extremely small.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:447766
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. youngest: trẻ nhất

B. tin (n): thiếc

C. big (adj): to, lớn

D. tiny (adj): rất nhỏ, nhỏ xíu

Tạm dịch: Một số thực vật và động vật được coi là sinh vật nhỏ bé vì chúng cực kỳ nhỏ.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

These plants cannot ______ in your garden. It never gets any sun.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:447767
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. survivor (n): người sống sót

B. survive - surviving: sống sót

C. survive (v): sống sót

D. survive - survived: sống sót

Dấu hiệu: sau động từ khuyết thiếu “cannot” (không thể) cần một động từ dạng nguyên thể.

Tạm dịch: Những cây này không thể tồn tại trong vườn của bạn. Nó không bao giờ nhận được bất kỳ ánh sáng mặt trời nào.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Sperm whales are ______, which means they eat meat.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:447768
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. omnivores (n): động vật ăn tạp

B. herbivores (n): động vật ăn cỏ

C. carnivores (n): động vật ăn thịt

D. mammals (n): động vật có vú

Tạm dịch: Cá nhà táng là động vật ăn thịt, có nghĩa là chúng ăn thịt.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

______ air makes people unpleasant to breathe.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:447769
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

A. Pollution (n): sự ô nhiễm  

B. Pollute – Polluting: gây ô nhiễm

C. Pollute (v): gây ô nhiễm

D. Polluted (adj): bị ô nhiễm

Dấu hiệu: trước danh từ “air” (không khí) cần một tính từ

Tạm dịch: Không khí ô nhiễm khiến người ta khó thở.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Lan: I'm leaving for lunch. ______? - Mai: Thanks, but I can't right now. I'm really busy.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:447770
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/Ving

Giải chi tiết

would like to V: muốn làm gì => dùng để mời, ngỏ lời đề nghị ai đó tham gia làm gì

Tạm dịch: Lan: Tôi đi ăn trưa. Bạn có muốn đi không? - Mai: Cảm ơn, nhưng tôi không thể đi ăn ngay bây giờ. Tôi thực sự rất bận.

Câu hỏi số 17:
Vận dụng

Some animals are on the ______ of becoming extinct.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:447771
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải chi tiết

on the verge of: sắp, suýt, gần, trên bờ vực của …

B. tip (n): đầu, mút, đỉnh       

C. edge (n): cạnh, rìa, lề        

D. side (n): cạnh

Tạm dịch: Một số loài động vật đang trên đà tuyệt chủng.

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

If I had had enough money, I ______ a dictionary.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:447772
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Dấu hiệu: động từ tỏng mệnh đề chứa “if” chia thì quá khứ hoàn thành (had had).

Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế trong quá khứ.

Công thức: If S + had Ved/V3, S + would/could have Ved/V3.

Tạm dịch: Nếu trước đây tôi có đủ tiền, thì tôi sẽ đã mua một cuốn từ điển rồi.

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

I ______ to parties very often.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:447773
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu bị động

Giải chi tiết

Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are Ved/V3.

Tạm dịch: Tôi không được mời đến các bữa tiệc thường xuyên lắm.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

I think you ______ apologize for your bad behaviour.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:447774
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. ought to V: nên làm gì

B. shall + V: sẽ làm gì

C. should + V: nên làm gì

D. have to V: phải làm gì

Sau chỗ trống là động từ nguyên thể “apologize” => loại A, D

Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên xin lỗi vì hành vi xấu của mình.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com