V. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose the word or phrase that needs
V. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose the word or phrase that needs correction.
Trả lời cho các câu 447787, 447788, 447789, 447790, 447791 dưới đây:
We could have given you a lift if we had know you were coming this way.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Dấu hiệu: động từ trong mệnh đề chính (không chứa “if”) chia dạng: could have + V-ed/V3
Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế trong quá khứ.
Công thức: If S + had Ved/V3, S + would/could have Ved/V3.
Sửa: had know => had known
Tạm dịch: Chúng tôi có thể đã nâng đỡ bạn nếu trước đây chúng tôi biết bạn đang đi theo cách này.
We haven’t seen Jim since he has returned the countryside.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Giới từ, thì quá khứ đơn
return to: trở về
2 mệnh đề trong câu được nối với nhau bằng “since”, thì:
- mệnh đề trước “since” chia thì hiện tại hoàn thành
- mệnh đề sau “since” chia thì quá khứ đơn
Sửa: has returned => returned to
Tạm dịch: Chúng tôi đã không gặp Jim kể từ khi anh ấy trở về quê.
They also learn about the habits of animals and how one species is dependent upon another for surviving.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại
depend (up)on sb for sth: phụ thuộc vào ai để có cái gì => sau “for” cần danh từ
survive – surviving: sống sót, tồn tại
survival (n): sự sống sót, sự tồn tại
Sửa: surviving => survival
Tạm dịch: Họ cũng tìm hiểu về thói quen của động vật và cách một loài phụ thuộc vào loài khác để tồn tại.
Were Mr. Morgan still head teacher, he would not permit such bad behave.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ loại
behave (v): ứng xử, cư xử
behavior (n): hành vi
Dấu hiệu: sau tính từ “bad” (xấu) cần một danh từ
Sửa: behave => behavior
Tạm dịch: Nếu thầy Morgan vẫn là giáo viên chủ nhiệm, thì thầy sẽ không cho phép hành vi xấu như vậy.
I don’t have many time to prepare for the job interview.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ định lượng
many + N(số nhiều, đếm được): nhiều
much + N(không đếm được): nhiều
“time” (thời gian) là danh từ không đếm được.
Sửa: many time => much time
Tạm dịch: Tôi không có nhiều thời gian để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn xin việc.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com