Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

V. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose the word or phrase that needs

V. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose the word or phrase that needs correction.

Trả lời cho các câu 447787, 447788, 447789, 447790, 447791 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

We could have given you a lift if we had know you were coming this way.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:447788
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Dấu hiệu: động từ trong mệnh đề chính (không chứa “if”) chia dạng: could have + V-ed/V3

Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế trong quá khứ.

Công thức: If S + had Ved/V3, S + would/could have Ved/V3.

Sửa: had know => had known

Tạm dịch: Chúng tôi có thể đã nâng đỡ bạn nếu trước đây chúng tôi biết bạn đang đi theo cách này.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

We haven’t seen Jim since he has returned the countryside.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:447789
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ, thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

return to: trở về

2 mệnh đề trong câu được nối với nhau bằng “since”, thì:

- mệnh đề trước “since” chia thì hiện tại hoàn thành

- mệnh đề sau “since” chia thì quá khứ đơn

Sửa: has returned => returned to

Tạm dịch: Chúng tôi đã không gặp Jim kể từ khi anh ấy trở về quê.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

They also learn about the habits of animals and how one species is dependent upon another for surviving.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:447790
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

depend (up)on sb for sth: phụ thuộc vào ai để có cái gì => sau “for” cần danh từ

survive – surviving: sống sót, tồn tại

survival (n): sự sống sót, sự tồn tại

Sửa: surviving => survival

Tạm dịch: Họ cũng tìm hiểu về thói quen của động vật và cách một loài phụ thuộc vào loài khác để tồn tại.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Were Mr. Morgan still head teacher, he would not permit such bad behave.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:447791
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

behave (v): ứng xử, cư xử

behavior (n): hành vi

Dấu hiệu: sau tính từ “bad” (xấu) cần một danh từ

Sửa: behave => behavior

Tạm dịch: Nếu thầy Morgan vẫn là giáo viên chủ nhiệm, thì thầy sẽ không cho phép hành vi xấu như vậy.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

I don’t have many time to prepare for the job interview.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:447792
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ định lượng

Giải chi tiết

many + N(số nhiều, đếm được): nhiều

much + N(không đếm được): nhiều

“time” (thời gian) là danh từ không đếm được.

Sửa: many time => much time

Tạm dịch: Tôi không có nhiều thời gian để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn xin việc.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com