Giải bất phương trình \({x^2} - 2\left| {x - 1} \right| + 2 > 0\).
Câu 460013: Giải bất phương trình \({x^2} - 2\left| {x - 1} \right| + 2 > 0\).
A. \(S = \left( { - \infty ;\,\,0} \right) \cup \left( {2;\,\, + \infty } \right)\)
B. \(S = \left( { - 2;0} \right)\)
C. \(S = \left( { - \infty ;\,\, - 2} \right) \cup \left( {0;\,\, + \infty } \right)\)
D. \(S = \left( {0;2} \right)\)
Xét từng trường hợp: \(\left| {f\left( x \right)} \right| = f\left( x \right)\) nếu \(f\left( x \right) \ge 0\); \(\left| {f\left( x \right)} \right| = - f\left( x \right)\) nếu \(f\left( x \right) < 0\).
-
Đáp án : C(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Trường hợp 1: \(x - 1 \ge 0\)\( \Leftrightarrow x \ge 1\)
Bất phương trình trở thành:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,{x^2} - 2\left( {x - 1} \right) + 2 > 0\\ \Leftrightarrow {x^2} - 2x + 4 > 0\\ \Leftrightarrow \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) + 3 > 0\\ \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} + 3 > 0\,\,\,\forall \,x \in \mathbb{R}\end{array}\)
Vậy bất phương trình có nghiệm là \(x \ge 1\).
Trường hợp 2: \(x - 1 < 0\)\( \Leftrightarrow x < 1\)
Bất phương trình trở thành:
\(\begin{array}{l}{x^2} - 2\left( { - x + 1} \right) + 2 > 0\\ \Leftrightarrow {x^2} + 2x - 2 + 2 > 0\\ \Leftrightarrow {x^2} + 2x > 0\\ \Leftrightarrow x\left( {x + 2} \right) > 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 0\\x < - 2\end{array} \right.\end{array}\)
Kết hợp với điều kiện \(x < 1\) ta được nghiệm thỏa mãn hệ phương trình sau :
\(\left\{ \begin{array}{l}x < 1\\\left[ \begin{array}{l}x > 0\\x < - 2\end{array} \right.\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x < 1\\x > 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x < 1\\x < - 2\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}0 < x < 1\\x < - 2\end{array} \right.\)
Kết hợp trường hợp 1 và trường hợp 2 , ta được nghiệm của bất phương trình là \(\left[ \begin{array}{l}x > 0\\x < - 2\end{array} \right.\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \left( { - \infty ;\,\, - 2} \right) \cup \left( {0;\,\, + \infty } \right)\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com