Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Thực hiện các yêu cầu sau đây:

Thực hiện các yêu cầu sau đây:

Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Viết phương trình của phản ứng chứng minh (mỗi tính chất 1 phản ứng):

1. Lưu huỳnh có tính khử;

2. Lưu huỳnh đioxit có tính oxi hóa;

3. Lưu huỳnh trioxit là oxit axit;

4. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.

Câu hỏi:460752
Phương pháp giải

Xem lại phần tính chất hóa học của lưu huỳnh và oxi – ozon có trong chương trình hóa Học lớp 10.

Giải chi tiết

1. Lưu huỳnh sẽ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất có tính OXH mạnh.

\(\mathop S\limits^0 + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}\mathop S\limits^{ + 4} {O_2}\)

2. Lưu huỳnh đioxit thể hiện tính OXH khi nó tác dụng với chất có tính khử mạnh.

\(\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + 2{H_2}S\xrightarrow{{{t^o}}}3\mathop S\limits^0 + 2{H_2}O\)

3. Oxit axit là oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối và nước.

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

4. Ozon có tính OXH mạnh hơn oxi bởi ozon có khả năng tác dụng với Ag ngay ở nhiệt độ thường, còn oxi thì không làm được điều này.

O3 + Ag → Ag2O + O2

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau (không dùng quỳ tím): NaCl, HCl, Na2S, KNO3, Na2SO4.

Câu hỏi:460753
Phương pháp giải

Xem lại phần tính chất muối sunfua, sunfat, và muối clorua để có thể dễ dàng nhận biết được các chất trong bài tập này.

Giải chi tiết

- Lấy lần lượt các hóa chất bị mất nhãn trên cho vào từng ống nghiệm riêng biệt có đánh số tương ứng.

- Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào từng ống nghiệm:

+ Xuất hiện kết tủa trắng ⟹ Na2SO4.

+ Không hiện tượng: NaCl, HCl, Na2S, KNO3.

- Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào các ống nghiệm còn lại:

+ Xuất hiện kết tủa trắng ⟹ HCl, NaCl (nhóm I)

+ Xuất hiện kết tủa đen ⟹ Na2S

+ Không hiện tượng ⟹ KNO3

- Thả 1 viên Zn vào mỗi ống nghiệm chứa các chất nhóm I:

+ Xuất hiện sủi bọt khí ⟹ HCl.

+ Không hiện tượng ⟹ NaCl.

PTHH:

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl

HCl + AgNO3 → AgCl ↓ trắng + HNO3

NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ trắng + NaNO3

Na2S + 2AgNO3 → Ag2S ↓ đen + 2NaNO3

2HCl + Zn → ZnCl2 + H2

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com