Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) Oxit (X1) + dung dịch axit (X2) đặc \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) X3 ↑ + … (2)

Câu hỏi số 466881:
Vận dụng cao

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) Oxit (X1) + dung dịch axit (X2) đặc \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) X3 ↑ + …

(2) Oxit (Y1) + dung dịch bazơ (Y2) → Y3 ↓ + …

(3) Muối (Z1) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) X1 + Z2 ↑ + …

(4) Muối (Z1) + dung dịch axit (X2) đặc → X3 ↑ + …

Cho biết: Khí X3 có màu vàng lục, Z1 là muối của kali và có màu tím; khối lượng mol của các chất thỏa mãn điều kiện: MY1 + MZ1 = 222 và MY2 - MX2 = 37,5. Phát biểu nào sau đây đúng?

Đáp án đúng là: C

Quảng cáo

Câu hỏi:466881
Phương pháp giải

Dựa vào tính chất của các chất và phương trình phản ứng để xác định các chất.

Giải chi tiết

Khí X3 có màu vàng lục ⟹ X3 là Cl2.

(1) MnO2 + HClđặc → MnCl2 + Cl2 ↑ + H2O (to)

      (X1)      (X2)                       (X3)

(2) 2KMnO4 + 16HClđặc → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 ↑ + 8H2O (to)

         (Z1)          (X2)                                         (X3)

(3) 2KMnO4 → MnO2 + O2 ↑ + K2MnO4 (to)

         (Z1)           (X1)     (Z2)

MY1 + MZ1 = 222 ⟹ MY1 = 222 - MKMnO4 = 222 - 158 = 64 mà Y1 là oxit ⟹ Y1 là SO2.

MY2 - MX2 = 37,5 ⟹ MY2 - MHCl = 37,5 ⟹ MY2 = 74 mà Y2 là dung dịch bazo ⟹ Y2 là Ca(OH)2.

(2) SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 ↓ + H2O

    (Y1)       (Y2)            (Y3)

A sai, vì O2 (Z2) tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Ag, Pt, ...).

B sai, vì tính axit của Y1 (SO2) yếu hơn của SO3.

C đúng, khi cho SO2 tác dụng Ca(OH)2 dư thì nCaSO3 = nSO2 = 0,15 mol ⟹ mCaSO3 = 0,15.120 = 18 gam.

D sai, Cl2 (X3) là chất khí mùi xốc, tan trong nước.

Đáp án cần chọn là: C

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com