Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
Quảng cáo
Câu 1: Robots are widely used in such industries as automobile manufacture to perform simple repetitive tasks.
A. do
B. make
C. deal
D. take
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. do : thực hiện, làm = carry out = implement
B. make : tạo ra
C. deal : giải quyết
D. take : cầm, đưa
Tạm dịch: Robot được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như sản xuất ô tô để thực hiện các nhiệm vụ lặp đi lặp lại đơn giản.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Instead of replacing people, as some earlier industrial robots have, a collaborative robot, also known as a "cobot", is built to work alongside them.
A. helping each other
B. working together
C. combining with each other
D. befriending with each other
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. giúp đỡ lẫn nhau
B. cùng làm việc
C. kết hợp với nhau
D. kết bạn với nhau
Tạm dịch: Thay vì thay thế con người, như một số robot công nghiệp trước đây, một robot hợp tác, còn được gọi là "cobot", được chế tạo để làm việc cùng với chúng.
Chọn B .
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Electrolux introduced the Trilobite in 2001. Since then, the company has made 200 improvements to the vacuum, which relies on an ultrasound system to navigate around objects as it cleans.
A. understand how to do something
B. sail along the area of water
C. find which way to go
D. surfing the internet for something
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. hiểu cách làm điều gì đó
B. chèo thuyền dọc theo vùng nước
C. tìm con đường nào để đi
D. lướt internet để tìm thứ gì đó
Tạm dịch: Electrolux giới thiệu Trilobite vào năm 2001. Kể từ đó, công ty đã thực hiện 200 cải tiến đối với máy hút, dựa vào hệ thống siêu âm để điều hướng xung quanh các vật thể khi nó làm sạch.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: The Litter-Robot addresses one of the downsides of owning a cat: cleaning its litter box. The device sifts through kitty litter, removing clumps automatically and storing them in a bag.
A. benefits
B. interests
C. concerns
D. disadvantages
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. benefits = upside = advantage : lợi ích
B. interests : sự quan tâm thích thú
C. concerns : mối quan ngại
D. disadvantages : sự hạn chế
Tạm dịch: Litter-Robot giải quyết một trong những nhược điểm của việc nuôi mèo: dọn dẹp hộp vệ sinh của nó. Thiết bị sàng lọc phân mèo con, tự động loại bỏ các cục vón cục và cất vào túi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com