Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

When the town was_____ built, a small airport was included for the convenience of local people.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:470149
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

Cần điền trạng từ vào giữa “be” và “P2” trong câu bị động

A. origin (n): nguồn gốc

B. original (adj): ban đầu

C. originally (adv): lúc đầu

D. originated (V_ed): có nguồn gốc

Tạm dịch: Khi thị trấn được xây dựng lúc ban đầu, một sân bay nhỏ đã được đưa vào để thuận tiện cho người dân địa phương.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

_____, he would have been able to pass the exam.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:470150
Phương pháp giải

Đảo ngữ câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Dấu hiệu: would have been => kết quả trái với quá khứ

Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2, S + would/ could/ might + have + P2

Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + P2, S + would/ could/ might + have + P2

Tạm dịch: Nếu anh ấy đã học nhiều hơn, anh ấy sẽ có thể vượt qua kỳ thi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

The exhibition contains many extremely____ pictures of Australia.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:470151
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

Trước danh từ “pictures” (những bức tranh) cần điền một tính từ.

A. impress (v): gây ấn tượng

B. impressive (adj): ấn tượng, xúc động

C. impression (n): ấn tượng

D. impressionist (n): theo trường phái ấn tượng

Tạm dịch: Triển lãm gồm nhiều bức tranh vô cùng ấn tượng về nước Úc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

The cyclist _____ he crossed the main street.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:470152
Phương pháp giải

Thì quá khứ hoàn thành

Giải chi tiết

Cách dùng: Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành: S + had + P2 + before + S + V_ed

Tạm dịch: Người đi xe đạp đã quan sát một cách thận trọng trước khi anh ta băng qua đường chính.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

I don’t know why you insist____ blaming me____ all my troubles.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:470153
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

insist on + V_ing: khăng khăng việc gì

blame somebody for + V_ing: đổ lỗi cho ai về việc gì

Tạm dịch: Tôi không biết tại sao bạn cứ khăng khăng đổ lỗi cho tôi về tất cả những rắc rối của tôi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

A love marriage, however, does not necessarily____ much sharing of interests and responsibilities.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:470154
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

A. take over: tiếp quản

B. result in: kết quả, dẫn đến, đưa đến

C. hold on: giữ lại, giữ chặt

D. keep to: giữ quan điểm

Tạm dịch: Tuy nhiên, một cuộc hôn nhân có tình yêu không nhất thiết dẫn đến việc chia sẻ lợi ích và trách nhiệm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The farmers and their cattle _____ had been trapped in the storm were fortunately rescued.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:470155
Phương pháp giải

Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

A. that + V: cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ cả người và vật trước nó

B. whom + S + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nó

C. which + V: cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật trước nó

D. who + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nó

“The farmers and their cattle” (người nông dân và gia súc) là cụm từ chỉ hỗn hợp người & vật => dùng “that”.

Tạm dịch: Những người nông dân và gia súc bị mắc kẹt trong cơn bão đã may mắn được giải cứu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

She applied for training as a pilot, but they turned her down____ her poor eyesight.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:470156
Phương pháp giải

Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Giải chi tiết

Sau chỗ trống là cụm danh từ “her poor eyesight”.

A. although + S + V: mặc dù … => loại

B. because of + cụm danh từ/ V_ing: bởi vì … => loại

C. in spite of + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù … => loại

D. because + S + V: bởi vì …

Tạm dịch: Cô ấy đã đăng ký để được đào tạo như một phi công, nhưng họ đã từ chối cô ấy bởi vì thị lực kém.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

He asked me ____ the film called “Star Wars”.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:470157
Phương pháp giải

Câu tường thuật

Giải chi tiết

Tường thuật câu hỏi Yes/ No: S1 + asked + O + if/ whether + S2 + V (lùi thì)

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi liệu rằng tôi đã xem bộ phim có tên "Chiến tranh giữa các vì sao" chưa.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

My uncle wishes he____ time when he was young.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:470158
Phương pháp giải

Câu ước trái với quá khứ

Giải chi tiết

- Dấu hiệu: “was” => thực tế ở quá khứ

- Cấu trúc câu ước trái với quá khứ: S1 + wish(es) + S2 + had + P2

Tạm dịch: Chú tôi ước chú ấy đã không lãng phí thời gian khi chú còn trẻ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

The car had a____ tyre, so we had to change the wheel.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:470159
Phương pháp giải

Từ vựng, sự kết hợp từ

Giải chi tiết

A. broken (adj): gãy, vỡ

B. cracked (adj): nứt

C. bent (adj): cong, gập

D. flat (adj): xẹp, phẳng

=> a flat tyre: lốp xe bị xẹp

Tạm dịch: Chiếc xe bị xẹp lốp nên chúng tôi phải thay bánh xe.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

The main attraction of the job was that it offered the____ to do research.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:470160
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

A. possibility + of (n): khả năng

B. opportunity (n): cơ hội

C. proposal (n): đề xuất

D. prospect + of (n): triển vọng

Tạm dịch: Điểm thu hút chính của công việc là nó cung cấp cơ hội thực hiện nghiên cứu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Alice didn’t expect______ to Bill’s party.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:470161
Phương pháp giải

To V/ V_ing, câu bị động đặc biệt

Giải chi tiết

Dạng chủ động: expect + to V_infinitive: mong đợi làm gì

Dạng bị động: expect to be P2: mong đợi được làm gì

Tạm dịch: Alice không mong đợi được mời đến bữa tiệc của Bill.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

The noise of the trains_______ into the station was deafening.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:470162
Phương pháp giải

Mệnh đề quan hệ rút gọn

Giải chi tiết

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ thành dạng V_ing

Dạng đầy đủ: The noise of the trains which/ that came into the station was deafening.

Dạng rút gọn: The noise of the trains coming into the station was deafening.

A sai ở “come” => came

B sai ở “coming” => came

D sai ở “was come” => came

Tạm dịch: Tiếng ồn của những chuyến tàu vào ga nghe chói tai.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com