Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 471330, 471331, 471332, 471333, 471334, 471335, 471336, 471337, 471338, 471339, 471340, 471341, 471342, 471343 dưới đây:
The U23 Vietnamese football team's performance has garnered _______ from around the world and shown promise for Vietnam's soccer horizon.
Đáp án đúng là: D
Từ loại
Dấu hiệu: “garner sth” (thu hút cái gì), vì vậy vị trí cần điền là một danh từ.
A. attentive (adj): chăm chú, chú ý, lưu tâm
B. attentively (adj): chăm chú
C. attend (v): chú trọng, chăm lo, dự, có mặt
D. attention (n): sự chú ý, chú tâm
Tạm dịch: Màn trình diễn của đội tuyển U23 Việt Nam đã gây được sự chú ý từ khắp nơi trên thế giới và khẳng định sự hứa hẹn cho nền bóng đá Việt Nam.
The joke would not be funny if it _______ into French.
Đáp án đúng là: D
Câu điều kiện loại 2
Dấu hiệu: động từ ở mệnh đề chính dạng “would V” => câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả một sự việc trái ngược với thực tế ở hiện tại.
Công thức: If S + Ved, S + would/could V(nguyên thể)/ were + O.
Do chủ ngữ “it – the joke” (câu nói đùa) không thể thực hiện hành động “translate” (dịch) => động từ MĐ “if” ở dạng bị động.
Công thức: S + was/were Ved/V3.
Tạm dịch: Câu nói đùa sẽ không vui nếu nó được dịch sang tiếng Pháp.
Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
A. self-conscious (adj): lo lắng hoặc xấu hổ (về những gì người khác nghĩ về mình)
B. self-satisfied (adj): tự mãn
C. self-directed => từ không tồn tại
D. self-confident (adj): tự tin, có lòng tin ở bản thân
Tạm dịch: Paul là người rất e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
Mary's lawyer advised her _______ anything further about the accident.
Đáp án đúng là: C
to V/Ving
advise (not) to V: khuyên ai (không) làm gì
Tạm dịch: Luật sư của Mary khuyên cô không nên nói gì thêm về vụ tai nạn.
Many of the pictures _______ from outer space are presently on display in the public library.
Đáp án đúng là: B
Rút gọn mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ được rút gọn về dạng:
- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động; having Ved/V3: khi ành động được rút gọn xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính
- Ved/V3: khi mệnh đề dạng bị động
- to V: khi trước danh từ là “the only/ first/ second/so sánh nhất…) => dạng bị động: to be Ved/V3
Câu đầy đủ: Many of the pictures which are sent from outer space are presently on display in the public library.
Tạm dịch: Nhiều bức tranh được gửi từ ngoài không gian hiện đang được trưng bày trong thư viện công cộng.
Although he is my friend, I find it hard to _______ his selfishness.
Đáp án đúng là: B
Cụm từ
A. catch up with: đuổi kịp
B. put up with: chịu đựng
C. keep up with: theo kịp
D. come down with: ốm, ngã bệnh
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta.
John congratulated us _______ our exam with high marks.
Đáp án đúng là: D
Giới từ
congratulate + on V-ing: chúc mừng về…
Tạm dịch: John chúc mừng chúng tôi đã vượt qua kỳ thi với số điểm cao.
We expected him at eight, but he finally _______ at midnight.
Đáp án đúng là: D
Cụm động từ
A. turned in: đi ngủ, gửi đi
B. came off: xảy ra, diễn ra
C. came to: tỉnh lại
D. turned up: đến, xuất hiện
Tạm dịch: Chúng tôi mong anh ấy đến vào lúc 8 giờ, nhưng cuối cùng anh ấy đã xuất hiện vào lúc nửa đêm.
Everybody is tired of watching the same commercials on TV every night, _______?
Đáp án đúng là: A
Câu hỏi đuôi đặc biệt
Chủ ngữ ở mệnh đề chính là “everyone” => chủ ngữ câu hỏi đuôi: they
Động từ ở mệnh đề chính là “is” => động từ “to be” ở câu hỏi đuôi khi chủ ngữ là “they”: aren’t
Tạm dịch: Mọi người đều cảm thấy mệt mỏi khi xem những quảng cáo giống nhau trên TV hàng đêm, phải không?
The authorities _______ actions to stop illegal purchase of wild animals and their associated products effectively. However, they didn't do so.
Đáp án đúng là: D
Động từ khuyết thiếu
must have Ved/V3: chắc là đã
had to V: đã phải làm gì
need have Ved/V3: đáng lẽ cần làm nhưng đã không làm
should have Ved/V3: đáng lẽ nên làm nhưng đã không làm
Tạm dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn hiệu quả việc mua bán trái phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của chúng.
He gave me his personal _______ that his draft would be ready by Friday.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
A. accordance (n): phù hợp với cái gì
B. assurance (n): sự đảm bảo, lời hứa
C. endurance (n): sức chịu đựng
D. insurance (n): bảo hiểm
Tạm dịch: Anh ta đảm bảo với tôi rằng bản phác thảo sẽ xong vào ngày thứ Sáu.
Vietnam _______ announcing a nationwide lockdown to fight COVID-19 on April 1, 2020.
Đáp án đúng là: B
Thì quá khứ đơn
Dấu hiệu: “on April 1, 2020” (vào ngày 1 tháng 4 năm 2020)
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + Ved.
Tạm dịch: Việt Nam bắt đầu tuyên bố ngừng hoạt động trên toàn quốc để chống lại COVID-19 vào ngày 1 tháng 4 năm 2020.
The 1st week of classes at university is a little _______ because so many students get lost, change classes or go to the wrong place.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
A. uncontrolled (adj): không kiểm soát được
B. chaotic (adj): hỗn loạn
C. arranged (adj): ngăn nắp
D. notorious (adj): rõ ràng, hiển nhiên, có tiếng xấu
Tạm dịch: Tuần đầu tiên của các lớp học ở trường đại học có một chút hỗn loạn vì quá nhiều sinh viên bị lạc, chuyển lớp hoặc đến nhầm chỗ.
After he _______ his work, he went straight home.
Đáp án đúng là: D
Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và được hoàn tất trước 1 thời điểm trong quá khứ hay trước 1 hành động khác đã kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + had Ved/V3.
Công thức với “after”: After S + had Ved/V3, S + Ved.
Tạm dịch: Sau khi xong việc, anh ấy đi thẳng về nhà.
Quảng cáo
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn

-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com