Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: You'll be home before midnight, _______?

A. will you

B. won't you

C. are you

D. aren't you

Câu hỏi : 488528
Phương pháp giải:
Câu hỏi đuôi
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Vế trước dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định => loại A, C.

    Vế trước dùng “will” => câu hỏi đuôi là: won’t

    Tạm dịch: Con sẽ về nhà trước nửa đêm, đúng không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: In both adults and children, the intake of free sugars should _______ to less than 10% of total energy intake.

A. be reduced

B. reduce

C. be reducing

D. reduced

Câu hỏi : 488529
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    reduce something to something => something + be + reduced + to V

    Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: modal V + be + P2

    Tạm dịch: Ở cả người lớn và trẻ em, lượng đường tự do nên được giảm xuống dưới 10% tổng năng lượng nạp vào.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: As far as I can judge, she was completely unaware _______ the seriousness of the situation.

A. on

B. about

C. of

D. with

Câu hỏi : 488530
Phương pháp giải:
Giới từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    be aware of sth: có nhận thức về >< be unaware of sth: không có nhận thức về

    Tạm dịch: Theo như tôi đánh giá, cô ấy hoàn toàn không nhận thức được mức độ nghiêm trọng của tình hình.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: _______ she is, the more attractive she gets.

A. More beautiful

B. The most beautiful

C. Most beautiful

D. The more beautiful

Câu hỏi : 488531
Phương pháp giải:
So sánh kép
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

    Dạng so sánh hơn của “beautiful” là “more beautiful”.

    Tạm dịch: Cô ấy càng xinh đẹp thì cô ấy càng hấp dẫn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Andrea has a _______ rug on the floor in her bedroom.

A. sheepskin lovely white

B. white lovely sheepskin

C. lovely sheepskin white

D. lovely white sheepskin

Câu hỏi : 488532
Phương pháp giải:
Trật tự tính từ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:

    O – opinion: quan điểm

    S – size: kích thước

    A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)

    S – shape: hình dạng

    C – color: màu sắc

    O – origin: nguồn gốc

    M – material: chất liệu

    P – purpose: mục đích=> lovely (adj): dễ thương, đáng yêu, đẹp => quan điểm

    white (adj): màu trắng => màu sắc

    sheepskin (adj): làm từ da cừu => chất liệu

    Tạm dịch: Andrea có một tấm thảm da cừu trắng đáng yêu trên sàn trong phòng ngủ của cô ấy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Since we came here, we _______ a lot of acquaintances.

A. have had

B. had

C. have

D. are having

Câu hỏi : 488533
Phương pháp giải:
Thì hiện tại hoàn thành
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dấu hiệu: Since + S V-quá khứ đơn => động từ trong mệnh đề còn lại chia thì hiện tại hoàn thành.

    Since + S + V-quá khứ đơn, S + have/has + P2: Kể từ khi …

    Tạm dịch: Kể từ khi chúng tôi đến đây, chúng tôi đã có rất nhiều người quen.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: _______ making up just 4 percent of the world's population, our nation produces a sobering 13 percent of all global CO2 emissions.

A. Although

B. Despite

C. Because

D. Because of

Câu hỏi : 488534
Phương pháp giải:
Liên từ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Although + S + V: mặc dù

    B. Despite + N/V_ing: mặc dù

    C. Because + S + V: bởi vì

    D. Because of + N/V-ing: bởi vì

    Sau chỗ trống là một cụm từ “making up just 4 percent of the world's population” => loại A, C.

    Tạm dịch: Mặc dù chỉ chiếm 4% dân số thế giới, quốc gia của chúng ta tạo ra 13% tổng lượng khí thải CO2 toàn cầu.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: _______, she had studied English.

A. Before she came to London

B. By the time she comes to London

C. While she was in London

D. After she came to London

Câu hỏi : 488535
Phương pháp giải:
Mệnh đề thời gian
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Before + S + V-quá khứ đơn, S + V-quá khứ hoàn thành (had P2): Trước khi … thì đã …

    After + S + V-quá khứ hoàn thành, S + V-quá khứ đơn: Sau khi đã … thì …

    While S + V: trong khi … (thường chia quá khứ tiếp diễn)

    By the time + S + V, S + will have P2: Vào lúc .. thì sẽ đã …

    Hành động học tiếng Anh xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ => loại B, D.

    Tạm dịch: Trước khi cô ấy đến Luân Đôn thì cô đã học tiếng Anh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: _______ to the party, we could hardly refuse to go.

A. Having invited

B. To have invited

C. Having been invited

D. To have been invited

Câu hỏi : 488536
Phương pháp giải:
Rút gọn mệnh đề đồng ngữ / mệnh đề phân từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    2 mệnh đề có cùng chủ ngữ “we”, có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng:

    V-ing: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động

    Having P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại

    P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa bị động

    Having been P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại.

    Tạm dịch: Đã được mời dự tiệc, chúng tôi khó có thể từ chối không đi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Economic growth is an increase in the _______ of economic goods and services, compared from one period of time to another.

A. produce

B. productive

C. production

D. productively

Câu hỏi : 488537
Phương pháp giải:
Từ loại
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Sau mạo từ “the” cần điền một danh từ.

    A. produce (v): sản xuất

    B. productive (adj): năng suất

    C. production (n): sự sản xuất

    D. productively (adv): một cách năng suất

    Tạm dịch: Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng sản xuất hàng hoá và dịch vụ kinh tế, so sánh thời kỳ này với thời kỳ khác.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: They decided to _______ their journey till the end of the month because of the epidemic.

A. take up

B. turn round

C. put off

D. do with

Câu hỏi : 488538
Phương pháp giải:
Cụm động từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. take up: bắt đầu làm gì

    B. turn round: ngoảnh lại, quay lại

    C. put off: trì hoãn, tạm dừng

    D. do with: thỉnh cầu, yêu cầu

    Tạm dịch: Họ quyết định hoãn cuộc hành trình lại đến cuối tháng vì dịch bệnh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Our basketball team successfully _______ the championship.

A. protected

B. held

C. assured

D. defended

Câu hỏi : 488539
Phương pháp giải:
Từ vựng, sự kết hợp từ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. protected: bảo vệ

    B. held: cầm, tổ chức

    C. assured: cam đoan, khuyến khích

    D. defended: phòng thủ, bảo vệ

    => hold the championship: giữ chức vô địch

    Tạm dịch: Đội tuyển bóng rổ của chúng ta đã thành công giữ chức vô địch.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Since Elgin was fired from the university, he has been forced to work hard to earn his _______.

A. tuition

B. debt

C. livelihood

D. finance

Câu hỏi : 488540
Phương pháp giải:
Cụm từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. tuition: học phí

    B. debt: món nợ

    C. livelihood: kế sinh nhai

    D. finance: tài chính => arrange/secure finance

    => earn for his livelihood: kiếm tiền phục vụ nhu cầu cơ bản để sống

    Tạm dịch: Kể từ khi Elgin bị sa thải khỏi trường đại học, anh ấy buộc phải làm việc chăm chỉ để kiếm kế sinh nhai.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: He refused to eat meat that had been fired. He had _______ in his bonnet about it causing cancer.

A. a bug

B. a bee

C. a bull

D. an ant

Câu hỏi : 488541
Phương pháp giải:
Thành ngữ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    have a bee in your bonnet (about something) (idiom): (informal) to think or talk about something all the time and to think that it is very important (bị ám ảnh về điều đó và không thể không nghĩ tới nó).

    Tạm dịch: Anh ta không chịu ăn thịt đã nướng. Anh ta bị ám ảnh suy nghĩ về việc nó gây ung thư.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: The inner city's traffic eventually came to a _______ as the seriously-injured accident happened.

A. delay

B. inaction

C. standstill

D. gridlock

Câu hỏi : 488542
Phương pháp giải:
Sự kết hợp từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    come to a standstill/ deadlock: bị ngừng trệ

    gridlock: bế tắc, kẹt xe

    Tạm dịch: Giao thông trong thành phố cuối cùng bị ngừng trệ khi vụ tai nạn thương tâm xảy ra.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com