Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions

Trả lời cho các câu 495650, 495651, 495652, 495653, 495654, 495655, 495656, 495657, 495658, 495659, 495660, 495661, 495662, 495663, 495664 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

I'm going to a party tonight. I need _____ dress.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:495651
Phương pháp giải
Trật tự tính từ
Giải chi tiết

a/an + adj + N (mạo từ + tính từ + danh từ)

Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:

O – opinion: quan điểm

S – size: kích thước

A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)

S – shape: hình dạng

C – color: màu sắc

O – origin: nguồn gốc

M – material: chất liệu

P – purpose: mục đích

amazing (adj): ngạc nhiên (vì quá tuyệt vời) => chỉ quan điểm

green (adj): màu xanh lá => màu sắc

silk (adj): làm từ lụa => chỉ chất liệu

Tạm dịch: Tôi sẽ đi dự tiệc tối nay. Tôi cần một chiếc váy lụa xanh tuyệt vời.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Sophia is a humanoid robot with many abilities such as speaking, joking, and singing. Her creator Hanson says that he is especially excited _____ her career as an artist.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:495652
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết
be excited about: hào hứng, háo hức với cái gì

Tạm dịch: Sophia là một robot hình người với nhiều khả năng như nói chuyện, nói đùa và ca hát. Người tạo ra cô ấy, Hanson nói rằng ông ấy đặc biệt hào hứng với sự nghiệp nghệ sĩ của cô ấy.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Christine often visits 5 countries every year. At this rate, she will have visited most of the countries in the world ________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:495653
Phương pháp giải
Mệnh đề thời gian
Giải chi tiết

Động từ trong mệnh đề chính chia tương lai hoàn thành (will have visited) => động từ trong mệnh đề thời gian chia hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + will have + P2 + by the time + S + V-hiện tại đơn: Ai đó sẽ đã làm gì vào thời điểm …

Tạm dịch: Christine thường đến thăm 5 quốc gia mỗi năm. Với tốc độ này, cô ấy sẽ đến thăm hầu hết các quốc gia trên thế giới vào thời điểm cô ấy bước sang tuổi 60.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

According to a study which _____ by researchers at RMIT university, Nem chua, a traditional Vietnamese specialty made from fermented pork, could hold the key to developing a safe and natural food preservative.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:495654
Phương pháp giải
Câu bị động cơ bản
Giải chi tiết

Dấu hiệu: by + O (by researchers)

Cấu trúc chung của câu bị động: tobe + P2

=> chỉ có B đúng cấu trúc (câu bị động thì quá khứ đơn: was/were + P2)

Tạm dịch: Theo một nghiên cứu được thực hiện bởi các nhà nghiên cứu tại Đại học RMIT, Nem chua, một đặc sản truyền thống của Việt Nam được làm từ thịt lợn lên men, có thể nắm giữ chìa khóa để phát triển một chất bảo quản thực phẩm an toàn và tự nhiên.

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Banking is a respected _____.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:495655
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. task (n): nhiệm vụ cần làm

B. work

1. Một hoạt động mà bạn dùng tới nỗ lực hay năng lượng bản thân để đạt được một mục đích hay nhiệm vụ gì đó. Không phải để vui chơi, giải trí.

2. Công việc chúng ta làm để kiếm sống bằng lương, thù lao.

C. employment

1. Công việc, việc làm được trả lương.

2. Mục đích để kiếm sống là chính.

3. Thường được dùng một cách trang trọng.

D. career

1. Danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong một thời gian dài.

2. Có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.

banking (n): the business activity of banks (hoạt động kinh doanh của ngân hang) => thường gồm nhiều nghề nghiệp khác nhau trong lĩnh vực này.

Tạm dịch: Ngân hàng là một sự nghiệp được tôn trọng.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Laura _____ a horror film when she heard the noise outside.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:495656
Phương pháp giải
Thì quá khứ tiếp diễn/ Phối hợp thì
Giải chi tiết

2 hành động xảy ra trong quá khứ: 1 hành động đang diễn ra (chia quá khứ tiếp diễn) thì có 1 hành động khác xen ngang (chia quá khứ đơn).

Cấu trúc phối hợp thì giữa 2 hành động: S + was/were + V-ing + when + S + V-ed/V cột 2

Tạm dịch: Laura đang xem phim kinh dị thì nghe thấy tiếng ồn bên ngoài.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The _____ of climate change are making rice-growing in Mekong River Delta area more difficult.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:495657
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

Sau mạo từ “The” cần điền danh từ (và vì ngay sau chỗ trống là giới từ).

A. effects (n): sự ảnh hưởng, tác động

B. affected (adj): bị thay đổi, ảnh hưởng

C. effective (adj): có hiệu quả

D. effectively (adv): một cách hiệu quả

Tạm dịch: Tác động của biến đổi khí hậu đang khiến việc trồng lúa ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long trở nên khó khăn hơn.

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

When he walked past the house, he saw an ambulance _____ sharply behind a police car.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:495658
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. pull at: kéo một cái gì đó một cách nhanh chóng và lặp đi lặp lại. Hoặc: tranh giành sự chú ý hoặc quan tâm của ai đó.

B. pull up: kéo lên, nhổ lên, lôi lên; hoặc: dừng lại, làm dừng lại, ghìm nén mình lại

C. pull aside => không có cụm động từ này

D. pull through: hồi phục sống sót sau khi bạn bị ốm hoặc bị thương rất nặng

Tạm dịch: Khi anh đi bộ ngang qua nhà, anh nhìn thấy một chiếc xe cấp cứu bất ngờ dừng lại phía sau một chiếc xe cảnh sát.

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

Many adults are _____ in vitamins and minerals that are crucial to their health and upping their intake of a few of those may drastically improve their lives.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:495659
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. short (adj): ngắn, thấp

B. insufficient (adj): không đủ, thiếu (không đủ lớn, mạnh hoặc quan trọng cho một mục đích cụ thể)

C. inadequate (adj): không đủ (không đủ tốt, không đủ số lượng)

D. deficient (adj): thiếu hụt (không có đủ thứ gì đó, đặc biệt là thứ cần thiết – thường là những chất trong cơ thể, thức ăn,…)

Tạm dịch: Nhiều người trưởng thành bị thiếu vitamin và khoáng chất quan trọng đối với sức khỏe của họ và việc tăng lượng hấp thụ vào một vài trong số đó có thể cải thiện đáng kể cuộc sống của họ.

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

______ through difficult times together, they were very close friends.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:495660
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ/ Mệnh đề phân từ
Giải chi tiết

2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (They), có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng:

V-ing: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động

(Not) Having P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại

P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa bị động

(Not) Having been P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại.

Chủ ngữ “they” có thể chủ động thực hiện hành động “live” => MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động => loại B, D.

Loại C vì lỗi dấu , giữa 2 mệnh đề độc lập.

Tạm dịch: Đã cùng nhau trải qua những khoảng thời gian khó khăn, họ là những người bạn rất thân.

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Some people don't take enough risks in life, _____?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:495661
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Vế trước câu hỏi đuôi phủ định => câu hỏi đuôi khẳng định => loại A, C.

Vế trước dùng “don’t” => câu hỏi đuôi dùng “do”.

Vế trước chủ ngữ “people” => câu hỏi đuôi dùng “they”.

Tạm dịch: Một số người không đủ mạo hiểm trong cuộc sống, phải không?

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

________ the task is, the sweeter it is to succeed.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:495662
Phương pháp giải
So sánh kép
Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S +V

Dạng so sánh hơn của “difficult” là “more difficult”.

Tạm dịch: Nhiệm vụ càng khó thì thành quả càng ngọt ngào.

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Rap Viet is a TV show that has taken Vietnamese audience _____.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:495663
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

take something/somebody by storm (idiom): to be extremely successful very quickly in a particular place or among particular people (thành công như vũ bão, làm mưa làm gió)

Tạm dịch: Rap Việt đang là chương trình truyền hình làm mưa làm gió của khán giả Việt.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Dang Van Lam is absent from Vietnam's World Cup qualifiers in June _____ his contact with a Covid-19 case.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:495664
Phương pháp giải
Liên từ/giới từ
Giải chi tiết

A. because + S + V: bởi vì

= D. because of + N/V-ing

B. although + S + V: mặc dù

= C. in spite of + N/V_ing

Sau chỗ trống là cụm từ, không phải mệnh đề => loại A, B.

Tạm dịch: Đặng Văn Lâm vắng mặt ở vòng loại World Cup tháng 6 của ĐT Việt Nam vì có liên quan đến trường hợp mắc Covid-19.

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

She dwells in shelter, a fugitive from enemies who will do her _____ if she is ever found.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:495665
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
do + (sb) + harm: làm hại, gây hại (cho ai)

Tạm dịch: Cô ấy trú trong hầm trú ẩn, một kẻ chạy trốn khỏi kẻ thù, kẻ sẽ làm hại cô ấy nếu cô ấy bị phát hiện.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com