Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 498910, 498911, 498912 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

He last went to the cinema two months ago.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:498911
Phương pháp giải
Thì hiện tại hoàn thành
Giải chi tiết

Cấu trúc chuyển đổi thì quá khứ đơn & thì hiện tại hoàn thành:

S + last + V-ed/V-cột 2 + khoảng thời gian + ago: Lần cuối ai đó làm gì là bao lâu trước

= S + haven’t/ hasn’t + P2 + for + khoảng thời gian: Ai đó đã không làm gì được bao lâu rồi

Tạm dịch: Lần cuối cùng anh ấy xem phim ngoài rạp là hai tháng trước.

A. Anh ấy đã không xem phim ngoài rạp được hai tháng rồi.

B. Anh ấy có hai tháng để xem phim ngoài rạp. . => sai nghĩa

C. Anh ấy đã xem phim ngoài rạp được hai tháng. . => sai nghĩa

D. Anh ấy đã không xem phim ngoài rạp hai tháng trước. => sai nghĩa

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

It is not necessary for you to book movie tickets in advance.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:498912
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

be not necessary for sb to V: không cần thiết để ai làm gì

= needn’t + V-nguyên thể: không cần làm gì

must V-nguyên thể: phải làm gì

would V-nguyên thể: sẽ làm gì

can’t V-nguyên thể: không thể làm gì

Tạm dịch: Bạn không nhất thiết phải đặt vé xem phim trước đâu.

A. Bạn không cần đặt vé xem phim trước đâu.

B. Bạn phải đặt vé xem phim trước. => sai nghĩa

C. Bạn sẽ đặt vé xem phim trước. => sai nghĩa

D. Bạn không thể đặt vé xem phim trước. => sai nghĩa

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

"I have a lot of assignments to do," Ly said.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:498913
Phương pháp giải
Câu tường thuật cơ bản
Giải chi tiết

Dấu hiệu: câu trực tiếp có động từ tường thuật chia quá khứ đơn (said) => lùi 1 thì của động từ chính trong câu tường thuật.

have => had (hiện tại đơn => quá khứ đơn)

I => he

Tạm dịch: “Tớ có rất nhiều bài tập để làm,” Lý nói.

= D. Lý nói rằng anh ấy có rất nhiều bài tập để làm.

A. Sai ở “has had” => had

B. Sai ở “I have” => he had

C. Sai ở “I” => he

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com