Chứng minh các đẳng thức sau:
Chứng minh các đẳng thức sau:
Câu 1: \((a + b)({a^3} - {a^2}b + a{b^2} - {b^3}) = {a^4} - {b^4}\)
Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-
Giải chi tiết:
\(\left( {a + b} \right)\left( {{a^3} - {a^2}b + a{b^2} - {b^3}} \right) = {a^4} - {b^4}\)
\(\begin{array}{l}VP = \left( {a + b} \right)\left( {{a^3} - {a^2}b + a{b^2} - {b^3}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\, = a\left( {{a^3} - {a^2}b + a{b^2} - {b^3}} \right) + b\left( {{a^3} - {a^2}b + a{b^2} - {b^3}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\, = {a^4} - {a^3}b + {a^2}{b^2} - a{b^3} + b{a^3} - {a^2}{b^2} + a{b^3} - {b^4}\\\,\,\,\,\,\,\,\, = {a^4} - {b^4} = VT\end{array}\)
\( \Rightarrow \) Đpcm
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \((a + b)({a^2} - ab + {b^2}) = {a^3} + {b^3}\)
Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-
Giải chi tiết:
\(\left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right) = {a^3} + {b^3}\)
\(\begin{array}{l}VP = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\, = a\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right) + b\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\, = {a^3} - {a^2}b + a{b^2} + b{a^2} - a{b^2} + {b^3}\\\,\,\,\,\,\,\,\, = {a^3} + {b^3} = VT\end{array}\)
\( \Rightarrow \) Đpcm
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com