Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:

Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:

Trả lời cho các câu 1, 2, 3 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

\(A = ({x^3} - {x^2}y + x{y^2} - {y^3})(x + y)\) với \(x = 2,\,y =  - \frac{1}{2}\).

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:501797
Phương pháp giải

Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

Giải chi tiết

\(A = \left( {{x^3} - {x^2}y + x{y^2} - {y^3}} \right)\left( {x + y} \right)\) với \(x = 2,\,y =  - \frac{1}{2}\)

\(\begin{array}{l}A = \left( {{x^3} - {x^2}y + x{y^2} - {y^3}} \right)\left( {x + y} \right)\\\,\,\,\,\, = x\left( {{x^3} - {x^2}y + x{y^2} - {y^3}} \right) + y\left( {{x^3} - {x^2}y + x{y^2} - {y^3}} \right)\\\,\,\,\,\, = {x^4} - {x^3}y + {x^2}{y^2} - x{y^3} + y{x^3} - {x^2}{y^2} + x{y^3} - {y^4}\\\,\,\,\,\, = {x^4} - {y^4}\end{array}\)

Với \(x = 2,\,y =  - \frac{1}{2}\), \(A = {2^4} - {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^4} = 16 - \frac{1}{{16}} = \frac{{255}}{{16}}\)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

\(B = (a - b)({a^4} + {a^3}b + {a^2}{b^2} + a{b^3} + {b^4})\) với \(a = 3,\,b =  - 2\).

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:501798
Phương pháp giải

Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

Giải chi tiết

\(B = \left( {a - b} \right)\left( {{a^4} + {a^3}b + {a^2}{b^2} + a{b^3} + {b^4}} \right)\) với \(a = 3,\,b =  - 2\)

\(\begin{array}{l}B = \left( {a - b} \right)\left( {{a^4} + {a^3}b + {a^2}{b^2} + a{b^3} + {b^4}} \right)\\\,\,\,\,\, = a\left( {{a^4} + {a^3}b + {a^2}{b^2} + a{b^3} + {b^4}} \right) - b\left( {{a^4} + {a^3}b + {a^2}{b^2} + a{b^3} + {b^4}} \right)\\\,\,\,\,\, = {a^5} + {a^4}b + {a^3}{b^2} + {a^2}{b^3} + a{b^4} - {a^4}b - {a^3}{b^2} - {a^2}{b^3} - a{b^4} - {b^5}\\\,\,\,\,\, = {a^5} - {b^5}\end{array}\)

Với \(a = 3,\,b =  - 2\), \(B = {3^5} - {\left( { - 2} \right)^5} = 243 - \left( { - 32} \right) = 275\)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

\(C = ({x^2} - 2{\rm{x}}y + 2{y^2})({x^2} + {y^2}) + 2{{\rm{x}}^3}y - 3{{\rm{x}}^2}{y^2} + 2{\rm{x}}{y^3}\) với \(x =  - \frac{1}{2},\,y =  - \frac{1}{2}\).

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:501799
Phương pháp giải

Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

Giải chi tiết

\(C = \left( {{x^2} - 2{\rm{x}}y + 2{y^2}} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + 2{{\rm{x}}^3}y - 3{{\rm{x}}^2}{y^2} + 2{\rm{x}}{y^3}\) với \(x =  - \frac{1}{2},\,y =  - \frac{1}{2}\)

\(\begin{array}{l}C = \left( {{x^2} - 2{\rm{x}}y + 2{y^2}} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + 2{{\rm{x}}^3}y - 3{{\rm{x}}^2}{y^2} + 2{\rm{x}}{y^3}\\\,\,\,\,\, = {x^2}\left( {{x^2} - 2{\rm{x}}y + 2{y^2}} \right) + {y^2}\left( {{x^2} - 2{\rm{x}}y + 2{y^2}} \right) + 2{{\rm{x}}^3}y - 3{{\rm{x}}^2}{y^2} + 2{\rm{x}}{y^3}\\\,\,\,\,\, = {x^4} - 2{{\rm{x}}^3}y + 2{x^2}{y^2} + {x^2}{y^2} - 2{\rm{x}}{y^3} + 2{y^4} + 2{{\rm{x}}^3}y - 3{{\rm{x}}^2}{y^2} + 2{\rm{x}}{y^3}\\\,\,\,\,\, = {x^4} + 2{y^4}\end{array}\)

Với \(x =  - \frac{1}{2},\,y =  - \frac{1}{2}\), \(C = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^4} + 2{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^4} = \frac{1}{{16}} + 2.\frac{1}{{16}} = \frac{3}{{16}}\).

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com