Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Trả lời cho các câu 506209, 506210, 506211, 506212, 506213, 506214, 506215, 506216, 506217, 506218, 506219, 506220, 506221, 506222, 506223 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

The new strain of SARS-CoV-2 virus discovered in _____the old one.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:506210
Phương pháp giải
Mạo từ
Giải chi tiết

“the old one” đủ thành phần cấu tạo nên cụm danh từ (a/an/the + N) => không cần điên thêm mạo từ nữa

Tạm dịch: Chủng vi rút SARS-CoV-2 mới được phát hiện trong chủng loại cũ

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

My neighbour, Henry, ______nodded to me as he passed.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:506211
Phương pháp giải
Trạng từ
Giải chi tiết

Collocation: slightly nod : hơi gật đầu

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi, Henry, hơi khẽ gật đầu chào tôi khi anh ấy qua đời

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

Your car is very_____. It hardly seems to use any petrol at all

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:506212
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. economical  (adj) = cheap : rẻ, tính tiết kiệm, không tốn nhiều chi phí

B. economy (n) kinh tế  

C. economizing (v)  tiết kiệm  

D. economic (adj) thuộc về kinh tế

Tạm dịch: Xe của bạn không tón nhiều chi phí. Dường như hầu như không sử dụng bất kỳ loại xăng nào

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

We should participate in the movements _____to conserve the natural environment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:506213
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải chi tiết

Trong 1 mệnh đề có chứa 2 động từ chính “participate” và “organize” là ngầm hiểu có sự xuất hiện của Mệnh đề quan hệ, muốn rút gọn MĐQH ta lược bỏ Đại từ quan hệ và chia động từ ‘V-ing’ đối với chủ động, ‘V-ed’ đối với bị động và ‘to V’ khi có bổ nghĩa “the + số thứ tự/ the + so sánh nhất/ the only/ the last/etc”.

Ở câu này là Rút gọn MĐQH dạng bị động.

Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia những cuộc vận động được tổ chức nhằm bảo vệ môi trường tự nhiên

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Jack couldn't help falling in love with Lynn and yesterday they_____the knot in a romantic

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:506214
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Idioms (thành ngữ) : tie the knot = to get married – kết hôn

Tạm dịch: Jack không thể ngừng yêu Lynn và ngày hôm qua họ đã kết hôn trong một lãng mạn buổi lễ trên bờ vịnh hẹp.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Body language is a potent form of ____communication

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:506215
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. verbal (a) bằng lời nói

B. oral (a) bằng lời nói   

C. tongue (a) bằng lưỡi  

D. non-verbal (a) phi ngôn ngữ

Tạm dịch: Ngôn ngữ cơ thể là dạng giao tiếp phi ngôn ngữ có tác động mạnh

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

We should_______of every chance we have to speak English.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:506216
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Collocation (cụm từ cố định) make a chance / make of every chance : tận dụng cơ hội làm gì

Tạm dịch: Chúng ta nên vận dụng mọi cơ hội để chúng ta phải nói tiếng Anh

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Remember to ____your shoes when you are in a Japanese house.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:506217
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. take on (v.phr) : thuê người, quyết định làm gì

B. take out (v.phr) : đổ rác  

C. take off (v.phr) : cởi bỏ (trang phục, giày dép…) , cất cánh  

D. take over (v.phr) : đảm nhận

Tạm dịch: Bạn nhớ là phải cởi giày khi bạn đang ở trong nhà của người Nhật

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

German people always say Please when putting a plate in front of a guest ____English people in that case would say Hope you enjoy it

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:506218
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. when: khi mà

B. despite : mặc dù  

C. because of : bởi vì  

D. while : trong khi

Tạm dịch: Người đức luôn nói “Please” ( Xin mời)  khi mà đưa đồ ăn cho khách trong khi người Anh sẽ nói        “Hope you enjoy it” ( chúc bạn ngon miệng)

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

High school students should be_____ for employment before leaving school.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:506219
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. well-spoken (adj) ăn nói đàng hoàng, lịch sự

B. well-prepared (adj) được chuẩn bị kĩ lưỡng

C. well done (adj) được nấu chính  

D. well-made (adj) được làm kì công

Tạm dịch: Học sinh trung học nên chuẩn bị kĩ lưỡng đi làm trước khi rời trường

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

I don't know why the front door is open. I remember_____it before I left.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:506220
Phương pháp giải
Cấu trúc “remember”
Giải chi tiết

Remember doing sth : nhớ là đã làm gì

Remember to do sth : nhớ là phải làm gì

“ the front door is open” ( kết quả để lại hiện tại) => dùng remember doing sth

Tạm dịch: Tôi không biết tại sao cửa ra vào lại mở. Tôi nhớ là đã đóng nó trước khi đi rồi

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

In many Western societies, good eye_____ is often highly appreciated.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:506221
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Collocation (cụm từ cố đinh) : eye contact : giao tiếp bằng mắt

Tạm dịch: Ở nhiều xã hội phương Tây, giao tiếp bằng mắt tốt thường được đánh giá cao

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

At present Mary _____her clothes. She_____her clothes on Sunday.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:506222
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

At present / On Sunday => lần lượt sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói) và thì hiện tại đơn ( diễn tả thói quen)

Tạm dịch: Ngay lúc này Mary đang giặt quần áo. Cô ấy thường giặt quần áo vào chủ nhật

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

The academic year in Vietnam is over____ the end May____

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:506223
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Cụm giới từ : at the end of sth = kết thúc của cái gì (thời gian)

Tạm dịch: Năm học ở Việt Nam thường kết thúc vào cuối tháng 5

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

If the weather____worse, we'll have to cancel our camping trip tomorrow.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:506224
Phương pháp giải
Câu điều kiện
Giải chi tiết

“ will have to cancel” => cấu trúc của câu điều kiện loại 1

Công thức:  S + Vs/es/V-nt  , S + will + V-nt

Tạm dịch: Nếu thời tiết càng xấu đi, chúng tôi sẽ hủy buổi cắm trại ngày mai

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com