Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: The interviewer asked me what experience_________for the job.
A. do you get
B. did I get
C. I got
D. you got
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + asked + sb + từ để hỏi + S + Ved/V2
Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi tôi có kinh nghiệm gì cho công việc này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: They asked me whether I was working ___________
A. next day afternoon
B. the afternoon followed
C. the following afternoon
D. tomorrow afternoon
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Khi chuyển từ câu gián tiếp sang câu trực tiếp. cần thay đổi trạng từ chỉ thời gian
Tomorrow afternoon => the following afternoon
Cấu trúc: S + asked + sb + if/whether + S + was/were + Ving + từ chỉ thời gian
Tạm dịch: Họ hỏi tôi liệu rằng tôi có đang làm việc vào chiều ngày kia không
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: "Where have you been hiding?", she asked. She asked me where _________hiding.
A. I have been
B. have I been
C. had I be
D. I had been
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu trực tiếp đang ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, khi sang câu gián tiếp lùi về quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Has/have + been + Ving => had + been + Ving
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi đã đang trốn ở đâu
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: He asked me _____home the day before.
A. what time I leave
B. what time I will leave
C. what time I had left
D. what time I left
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuât “asked” ở dạng quá khứ => loại A,B
“The day before” là chuyển từ “ yesterday” ở câu gốc => thì của câu gốc đang ở thì quá khứ đơn => chuyển sang câu gián tiếp là thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc : S + asked + sb + từ để hỏi + S + had + Ved/V3
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi mấy giờ tôi rời nhà ngày hôm qua
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: John asked me________in English.
A. what does this word mean
B. what that word means
C. what did this word mean
D. what that word meant
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuât “asked” ở dạng quá khứ => loại A,B,C
Cấu trúc : S + asked + sb + từ để hỏi + S + Ved/V2
Tạm dịch: John hỏi tôi từ này nghĩa là gì trong tiếng Anh
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: She said I _______an angel.
A. am
B. was
C. were
D. have been
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật “said” ở dạng quá khứ => loại A,C,D
Với chủ ngữ “I” đi với động từ tobe “was”
Tạm dịch: Cô ấy nói tôi là thiên thần
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: Laura said she had worked on the assignment since__________.
A. yesterday
B. two days ago
C. the day before
D. the next day
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“had worked” động từ chia ở thì quá khứ hoàn thành => câu trực tiếp được chia ở thì quá khứ đơn => từ chỉ thời gian ở quá khứ “yesterday” khi ở câu tường thuật “the day before”
Tạm dịch: Laura nói rằng cô ấy đã làm tiểu luận từ hôm trước rồi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: John asked me _________interested in any kind of sports.
A. if I were
B. if were I
C. if was I
D. if I was
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + asked + sb + if/whether + S + Ved/V2
Tạm dịch: John hỏi tôi liệu rằng tôi có hứng thú với bất cứ môn thể thao nào không
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: John asked me_______that film the night before.
A. that I saw
B. had I seen
C. if I had
D. if had I seen
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + asked + sb + if/whether + S + Ved/V2
Tạm dịch: John hỏi tôi liệu tôi có xem phim tối hôm kia
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: She asked me_______the seat________or not.
A. if / had occupied
B. whether / was occupied
C. if / has been occupied
D. whether / occupied
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + asked + sb + if/whether + S + Ved/V2
“asked” ở dạng quá khứ => loại C
Occupy sth (v) chiếm đóng cái gì => câu mang hàm ý bị động “ cái ghế được chiếm đóng, cái ghế được ngồi hay chưa” => loại A, D
“or not” thường đi “whether”
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi liệu rằng cái ghế này được ai ngồi hay chưa
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: The policeman asked us______.
A. had any of us seen the accident happen
B. if had any of us seen the accident happen
C. whether any of us had seen the accident happen
D. that if any of us had seen the accident happen
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + asked + sb + if/whether + S + Ved/V2
Tạm dịch: Cảnh sát hỏi chúng tôi liệu rằng trong bất cứ chúng tôi có ai chứng kiến vụ tai nạn xảy ra hay không
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: I asked him_________but he said nothing.
A. what the matter was
B. what was the matter
C. the matter was what
D. what's the matter was
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : S + asked + sb + từ để hỏi + S + Ved/V2
Tạm dịch: Tôi hỏi anh ấy có vấn đề gì xảy ra nhưng anh ấy không nói gì cả
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: James ________him up when the bus reached the square.
A. told me wake
B. asked me to wake
C. said me to wake
D. requested me waking
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Các cấu trúc với động từ tường thuật
- tell sb to do sth: bảo ai làm gì
- say to sb sth: nói với ai cái gì
- request sb to do sth: yêu cầu ai làm gì
Tạm dịch: James gọi tôi đánh thức anh ấy dậy khi xe buýt đến quảng trường
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: I wonder______we'll catch the bus ________we'll take a taxi.
A. if / and whether
B. whether / or that
C. if / or that
D. whether / or whether
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + wonder + whether + S + V or whether + S + V
Tạm dịch: Tôi băn khoăn liệu rằng chúng ta sẽ bắt xe buýt hay sẽ bắt taxi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: Excuse me. Could you tell me________?
A. what time is it
B. what is the time
C. what time it is
D. it is what time
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : Could you tell + sb + từ để hỏi + S +V
Tạm dịch: Xin lỗi. Bạn có thể cho tôi biết mấy giờ rồi không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: We wonder ________from his office after that scandal.
A. why did he not resign
B. why he did not resign
C. why he not resign
D. why didn't he
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + wonder + từ để hỏi + S + V
Tạm dịch: Chúng tôi băn khoăn tại sao anh ấy không từ chức sau vụ lùm xùm đó
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: Jeff wanted to know_______.
A. that why were his friends laughing
B. why were his friends laughing
C. why his friends were laughing
D. the reason why his friends laughing
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
S + wanted to know + từ để hỏi + S + V
Tạm dịch: Jeff muốn biết tại sau các bạn của anh ta lại cười
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: Mr Hawk told me that he would give me his answer the _______day.
A. previous
B. following
C. before
D. last
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Would give => câu trực tiếp ờ thì tương lai đơn => từ chỉ thòi gian ở câu trực tiếp là “ tomrrow”
Tạm dịch: Mr Hawk đã nói với tôi anh ấy sẽ cho tôi câu trả lời vào ngày hôm sau
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: She _______him whether he liked the steak she cooked.
A. asks
B. wondered
C. wanted to know
D. asked
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Ask sb sth
Wonder/wanted to know không cần tân ngữ
“liked” đã lùi
Tạm dịch: Cô ấy hỏi anh ấy liệu rằng anh ấy có thích món bít tết cô ấy làm không
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: His neighbors sometimes wondered ______he did for a living.
A. why
B. when
C. where
D. what
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + wonder + từ để hỏi + S + V
Chỗ trống cần điền là từ để hòi “what” trả lời cho câu hỏi “làm gì”
Tạm dịch: Hàng hàng của anh ấy băn khoăn là anh ấy làm gì để sống
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21: Julia said that she ___________ there at noon.
A. is going to be
B. was going to
C. will be
D. can be
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“said” động từ quá khứ => lùi thì trong câu tường thuật => loại A,C,D
Tạm dịch: Julia nói rằng cô ấy sẽ đi đến đó vào buổi trưa
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22: He _______ that he was leaving that afternoon.
A. told me
B. told to me
C. said me
D. says to me
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Tell sb sth => loại B
Said to sb => loại C
Loại D vì động từ “says” đan gở hiện tại
Tạm dịch: Anh ấy bảo tôi anh ấy rời đi vào chiều hôm đó
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23: She said to me that she __________ to me the Sunday before.
A. wrote
B. has written
C. was writing
D. had written
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“ the Sunday before” => câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn => câu gián tiếp lùi thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc: S + said to me that + S + had + Ved/V3
Tạm dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã viết cho tôi vào chủ Nhật trước rồi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24: I _________ him to sell that old motorbike.
A. said to
B. suggested
C. advised
D. recommended
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Said to sb + that clause
Suggest doing sth/ suggest sb should do sth
Recommend doing sth
Advise sb to do sth
Tạm dịch: Tôi khuyên anh ấy nên bán những xe máy cũ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25: My parents reminded me ________ the flowers.
A. remember to plant
B. plant
C. to plant
D. planting
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Remind sb to do sth: nhắc ai đó làm gì
Tạm dịch: Ba mẹ nhắc tôi trồng hoa
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 26: I asked Martha ______ to enter law school.
A. are you planning
B. is she planning
C. was she planning
D. if she was planning
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + ask + sb + if/whether + S +V
Tạm dịch: Tôi hỏi Martha liệu cô ấy có kế hoạch vào trường luật không
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 27: Nam wanted to know what time ________.
A. does the movie begin
B. did the movie begin
C. the movie begins
D. the movie began
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“wanted to know” đang chia ở quá khứ => mệnh đề tường thuật phải lùi thì
Cấu trúc : S + wanted to know + what time + S + Ved/V2
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 28: I wondered_______ the right thing.
A. whether I was doing
B. if I am doing
C. was I doing
D. am I doing
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + wondered + sb + if/whether + S +V (lùi thì)
Động từ tường thuật “wondered” đang chia ở quá khứ => mệnh đề tường thuật lùi thị
Cấu trúc : S + wanted to know + if/whether + S + was/were + V-ing
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 29: The scientist said the earth ________ the sun.
A. goes round
B. is going around
C. went around
D. was going around
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Với những hiện tượng, sự việc hiển nhiên đúng => không lùi thì ở câu tường thuật
Tạm dịch: Các nhà khoa học nói rằng trái đất quay xung quanh mặt trời
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 30: Peter said that if he ______rich, he _____ a lot.
A. is – will travel
B. were- would travel
C. had been – would have travelled
D. was – will travel
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu điều kiện loại 2, 3 khi tường thuật lại vẫn giữ nguyên thì
Tạm dịch: Peter nói rằng nếu như anh ấy giàu, anh ấy sẽ đi du lịch nhiều
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 31: They said that they had been driving through the desert__________.
A. the previous day
B. yesterday
C. the last day
D. Sunday previously
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Từ chỉ thời gian trong quá khứ khi chuyển qua câu tường thuật là “ the previous day/the day before
Tạm dịch: Họ nói rằng họ đã đang lái xe qua sa mạc vào ngày hôm trước
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 32: He asked the children _________too much noise.
A. not to make
B. not making
C. don’t make
D. if they don’t make
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: ask sb not to do sth: yêu cầu ai làm gì/không làm gì
Tạm dịch: Ông ấy yêu cầu bọn trẻ không làm ồn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 33: The man said that money ___________ the passport to everything.
A. will be
B. is
C. was
D. can be
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu tường thuật với các nhận định chung, mang tính hiển nhiên hoặc nhiều người đồng tình sẽ không luig thì
Tạm dịch: Người đàn ông nói rằng tiền như tấm hộ chiếu cho tất cả mọi thứ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 34: The teacher said Columbus _____America in 1942.
A. discovered
B. had discovered
C. was discovering
D. would discover
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Thuật lại sự kiện trong quá khứ, đề cập đến mốc thời gian xác định trong quá khứ => không lùi thì
Tạm dịch: Thầy giáo nói rằng Columbus tìm ra châu Mỹ vào năm 1942
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 35: John said he _________ her since they ________ school.
A. hasn’t met – left
B. hadn’t met - had left
C. hadn’t met left
D. didn’t meet – has left
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc với “since” trong câu trực tiếp: S + has/have + Ved/V3 since S + Ved/V2
=> câu tường thuật: S + had + Ved/V3 since S + had + Ved/V3
Tạm dịch: John nói rằng anh ấy không gặp cô ấy kể từ khi họ rời trường
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 36: The woman asked __________get lunch at school.
A. can the children
B. whether the children could
C. if the children can
D. could the children
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật “asked” chia ở quá khứ đơn => mệnh đề tường thuật lui thì
Cấu trúc: S + asked + if/whether + S + V (lùi thì)
Tạm dịch: Người phụ nữ hỏi liệu rằng bọn trẻ có thể ăn trưa ở trường hay không
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 37: Laura said that when she_________ to school, she saw an accident.
A. was walking
B. has walked
C. had been walking
D. has been walking
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: When + S + was/were + V-ing, S + Ved/V2
=> không lùi thì ở cả 2 vế
Tạm dịch: Laura nói là khi cô ấy đang đi bộ đến trường thì cô ấy nhìn thấy một vụ tai nạn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 38: He asked, “Why didn’t she take the final exam?” ?He asked why __________ the final exam.
A. she took
B. did she take
C. she hadn’t taken
D. she had taken
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu trực tiếp đang ở thì quá khứ đơn “didn’t ..take” , khi chuyển sang câu tường thuật lùi thí quá khứ hoàn thành
Cấu trúc: S + asked + why + S + had + Ved
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tại sao cô ấy không tham gia kì thi cuối kì
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 39: Ba said he__________ some good marks the semester before.
A. gets
B. got
C. had gotten
D. have got
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“the semester before” => câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn, khi chuyển sang câu tường thuật dùng thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc: S1 + said + (that) + S2 + had + Ved/V3
Tạm dịch: Ba nói rằng anh ấy nhận được nhiều điểm tốt kì trước
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 40: They told their parents that they___________ their best to do the test.
A. try
B. will try
C. are trying
D. would try
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu trực tiếp “will + Vnt” khi chuyển sang câu gián tiếp “would + Vnt”
Tạm dịch: Họ nói rằng bố mẹ của họ rằng họ sẽ cố gắng hết sức để làm bài kiểm tra lần tới
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 41: She asked me where I___________ from.
A. come
B. coming
C. to come
D. came
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn, khi chuyển sang câu gián tiếp dùng thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + asked + sb + từ để hỏi + S + Ved/V3
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi tôi đến từ đâu
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 42: She_________ me whether I liked classical music or not.
A. ask
B. asks
C. asked
D. asking
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Mệnh đề tường thuật động từ chia ở thì quá khứ đơn “liked” => động từ tường thuật chia ở quá khứ đơn
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có thích nhạc cổ điển hay không
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 43: He asked me who____________ the editor of that book.
A. was
B. were
C. is
D. has been
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật “asked” chia ở thì quá khứ đơn nên mệnh đề tường thuật phải lùi thì => loại C,D
“the editor” là danh từ số từ ít => dùng tobe “was”
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi ai là chủ biên tập của cuốn sách này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 44: He wants to know whether I ___________ back tomorrow.
A. come
B. came
C. will come
D. would come
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật “wants to know” đang chia ở thì hiện tại => mệnh đề tường thuật không lùi thì
Chia thì tương lai đơn “will + V” trong mệnh đề chứa từ chỉ thời gian tương lai “tomorrow”
Tạm dịch: Anh ấy muốn biết liệu rằng tôi sẽ đến vào ngày mai hay không
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 45: I wonder why he ______love his family.
A. doesn’t
B. don’t
C. didn’t
D. hasn’t
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật “wants to know” đang chia ở thì hiện tại => mệnh đề tường thuật không lùi thì
Tạm dịch: Tôi tự hỏi tại sao anh ấy không yêu gia đình mình
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 46: They asked me how many children______.
A. if I had
B. had I
C. I have
D. have I
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu tường thuật các nhận định, sự thật luôn đúng ở hiện tại thì không lùi thì
Cấu trúc : S + asked + sb + từ để hỏi + S + V(giữ nguyên thì)
Tạm dịch: Họ hỏi tôi có bao nhiêu con
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 47: Thu said she had been___________ the day before.
A. here
B. there
C. in this place
D. where
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu tường thuật với các từ chỉ nơi chốn sẽ chuyển từ gần => xa
Here => there
Tạm dịch: Thu nói rằng cô ấy không ở đó ngày trước
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 48: The student said that the English test _______ the most difficult.
A. is
B. was
C. will be
D. have been
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật “said” chia ở thì quá khứ đơn => mệnh đề tường thuật lùi thì
Tạm dịch: Học ính nói rằng bài kiểm tra tiếng Anh này là khó nhất
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 49: He wanted to know _______ shopping during the previous morning.
A. if we had been going
B. that if we had been going
C. we were going
D. that we were going
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + wanted to know + if/whether + S + had + been + Ving
Tạm dịch: Anh ấy muốn biết liệu rằng chúng tôi có đi mua sắm cả buổi sáng hay không
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 50: He asked me _______ Robert and I said I did not know _______.
A. that did I know / who were he
B. that I knew / who he had been
C. if I knew/ who he was
D. whether I knew / who had he been
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + asked + sb + if/whether + S + V (lùi thì)
=> loại A, D vì đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ
=> loại B vì câu tường thuật dùng “if/whether” không dùng “that”
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi rằng liệu tôi có biết Robert là ai hay không và tôi nói rằng tôi không biết anh ấy là ai cả
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com