Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: The interviewer asked me what experience_________for the job.

A. do you get

B. did I get  

C. I got  

D. you got

Câu hỏi : 511310
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi “Wh”
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S + asked + sb + từ để hỏi + S + Ved/V2

    Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi tôi có kinh nghiệm gì cho công việc này

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: They asked me whether I was working ___________

A. next day afternoon  

B. the afternoon followed

C. the following afternoon

D. tomorrow afternoon

Câu hỏi : 511311
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi nghi vấn
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Khi chuyển từ câu gián tiếp sang câu trực tiếp. cần thay đổi trạng từ chỉ thời gian

    Tomorrow afternoon => the following afternoon

    Cấu trúc: S + asked + sb + if/whether + S + was/were + Ving + từ chỉ thời gian

    Tạm dịch: Họ hỏi tôi liệu rằng tôi có đang làm việc vào chiều ngày kia không

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: "Where have you been hiding?", she asked. She asked me where _________hiding.

A. I have been

B. have I been  

C. had I be   

D. I had been

Câu hỏi : 511312
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi nghi vấn
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu trực tiếp đang ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, khi sang câu gián tiếp lùi về quá khứ hoàn thành tiếp diễn

    Has/have + been + Ving => had + been + Ving

    Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi đã đang trốn ở đâu

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: He asked me _____home the day before.

A. what time I leave

B. what time I will leave

C. what time I had left

D. what time I left

Câu hỏi : 511313
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi “Wh”
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ tường thuât “asked” ở dạng quá khứ => loại A,B

    “The day before” là chuyển từ “ yesterday” ở câu gốc => thì của câu gốc đang ở thì quá khứ đơn => chuyển sang câu gián tiếp là thì quá khứ hoàn thành

    Cấu trúc : S + asked + sb + từ để hỏi + S + had + Ved/V3

    Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi mấy giờ tôi rời nhà ngày hôm qua

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: John asked me________in English.

A. what does this word mean  

B. what that word means

C. what did this word mean  

D. what that word meant

Câu hỏi : 511314
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi “Wh”
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ tường thuât “asked” ở dạng quá khứ => loại A,B,C

    Cấu trúc : S + asked + sb + từ để hỏi + S + Ved/V2

    Tạm dịch: John hỏi tôi từ này nghĩa là gì trong tiếng Anh

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: She said I _______an angel.

A. am  

B. was   

C. were  

D. have been

Câu hỏi : 511315
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng trần thuật
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ tường thuật “said” ở dạng quá khứ => loại A,C,D

    Với chủ ngữ “I” đi với động từ tobe “was”

    Tạm dịch: Cô ấy nói tôi là thiên thần

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Laura said she had worked on the assignment since__________.

A. yesterday

B. two days ago

C. the day before

D. the next day

Câu hỏi : 511316
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng trần thuật
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “had worked” động từ chia ở thì quá khứ hoàn thành => câu trực tiếp được chia ở thì quá khứ đơn => từ chỉ thời gian ở quá khứ “yesterday” khi ở câu tường thuật “the day before”

    Tạm dịch: Laura nói rằng cô ấy đã làm tiểu luận từ hôm trước rồi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: John asked me _________interested in any kind of sports.

A. if I were

B. if were I  

C. if was I  

D. if I was

Câu hỏi : 511317
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi nghi vấn
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc:  S + asked + sb + if/whether + S + Ved/V2

    Tạm dịch: John hỏi tôi liệu rằng tôi có hứng thú với bất cứ môn thể thao nào không

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: John asked me_______that film the night before.

A. that I saw

B. had I seen  

C. if I had   

D. if had I seen

Câu hỏi : 511318
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi nghi vấn
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc:  S + asked + sb + if/whether + S + Ved/V2

    Tạm dịch: John hỏi tôi liệu tôi có xem phim tối hôm kia

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: She asked me_______the seat________or not.

A. if / had occupied  

B. whether / was occupied

C. if / has been occupied

D. whether / occupied

Câu hỏi : 511319
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi nghi vấn
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S + asked + sb + if/whether + S + Ved/V2

    “asked” ở dạng quá khứ => loại C

    Occupy sth (v) chiếm đóng cái gì => câu mang hàm ý bị động “ cái ghế được chiếm đóng, cái ghế được ngồi hay chưa” => loại A, D

    “or not” thường đi “whether”

    Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi liệu rằng cái ghế này được ai ngồi hay chưa

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: The policeman asked us______.

A. had any of us seen the accident happen

B. if had any of us seen the accident happen

C. whether any of us had seen the accident happen

D. that if any of us had seen the accident happen

Câu hỏi : 511320
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi nghi vấn
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S + asked + sb + if/whether + S + Ved/V2

    Tạm dịch: Cảnh sát hỏi chúng tôi liệu rằng trong bất cứ chúng tôi có ai chứng kiến vụ tai nạn xảy ra hay không

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: I asked him_________but he said nothing.

A. what the matter was

B. what was the matter

C. the matter was what

D. what's the matter was

Câu hỏi : 511321
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : S + asked + sb + từ để hỏi + S + Ved/V2

    Tạm dịch: Tôi hỏi anh ấy có vấn đề gì xảy ra nhưng anh ấy không nói gì cả

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: James ________him up when the bus reached the square.

A. told me wake

B. asked me to wake  

C. said me to wake

D. requested me waking

Câu hỏi : 511322
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng trần thuật
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Các cấu trúc với động từ tường thuật

    - tell sb to do sth: bảo ai làm gì

    - say to sb sth: nói với ai cái gì

    - request sb to do sth: yêu cầu ai làm gì

    Tạm dịch: James gọi tôi đánh thức anh ấy dậy khi xe buýt đến quảng trường

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: I wonder______we'll catch the bus ________we'll take a taxi.

A. if / and whether

B. whether / or that  

C. if / or that  

D. whether / or whether

Câu hỏi : 511323
Phương pháp giải:
Câu trúc với “whether”
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S + wonder + whether + S + V or whether + S + V

    Tạm dịch: Tôi băn khoăn liệu rằng chúng ta sẽ bắt xe buýt hay sẽ bắt taxi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Excuse me. Could you tell me________?

A. what time is it

B. what is the time

C. what time it is

D. it is what time

Câu hỏi : 511324
Phương pháp giải:
Câu hỏi gián tiếp
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : Could you tell + sb + từ để hỏi + S +V

    Tạm dịch: Xin lỗi. Bạn có thể cho tôi biết mấy giờ rồi không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: We wonder ________from his office after that scandal.

A. why did he not resign

B. why he did not resign

C. why he not resign  

D. why didn't he

Câu hỏi : 511325
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi với từ để hỏi
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S + wonder + từ để hỏi + S + V

    Tạm dịch: Chúng tôi băn khoăn tại sao anh ấy không từ chức sau vụ lùm xùm đó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: Jeff wanted to know_______.

A. that why were his friends laughing

B. why were his friends laughing

C. why his friends were laughing

D. the reason why his friends laughing

Câu hỏi : 511326
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi với từ để hỏi
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    S + wanted to know + từ để hỏi + S + V

    Tạm dịch: Jeff muốn biết tại sau các bạn của anh ta lại cười

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Mr Hawk told me that he would give me his answer the _______day.

A. previous

B. following  

C. before  

D. last

Câu hỏi : 511327
Phương pháp giải:
Câu gián tiếp
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Would give => câu trực tiếp ờ thì tương lai đơn => từ chỉ thòi gian ở câu trực tiếp là “ tomrrow”

    Tạm dịch: Mr Hawk đã nói với tôi anh ấy sẽ cho tôi câu trả lời vào ngày hôm sau

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: She _______him whether he liked the steak she cooked.

A. asks  

B. wondered  

C. wanted to know

D. asked

Câu hỏi : 511328
Phương pháp giải:
Động từ tường thuật
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ask sb sth

    Wonder/wanted to know không cần tân ngữ

    “liked” đã lùi

    Tạm dịch: Cô ấy hỏi anh ấy liệu rằng anh ấy có thích món bít tết cô ấy làm không

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: His neighbors sometimes wondered ______he did for a living.

A. why

B. when

C. where

D. what

Câu hỏi : 511329
Phương pháp giải:
Từ để hỏi trong câu trần thuật
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S + wonder + từ để hỏi + S + V

    Chỗ trống cần điền là từ để hòi “what” trả lời cho câu hỏi “làm gì”

    Tạm dịch: Hàng hàng của anh ấy băn khoăn là anh ấy làm gì để sống

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: Julia said that she ___________ there at noon.  

A. is going to be

B. was going to   

C. will be   

D. can be

Câu hỏi : 511330
Phương pháp giải:
Câu gián tiếp dạng câu trần thuật
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “said” động từ quá khứ => lùi thì trong câu tường thuật =>  loại A,C,D

    Tạm dịch: Julia nói rằng cô ấy sẽ đi đến đó vào buổi trưa

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: He _______ that he was leaving that afternoon.

A. told me

B. told to me  

C. said me  

D. says to me

Câu hỏi : 511331
Phương pháp giải:
Động từ tường thuật
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Tell sb sth => loại B

    Said to sb => loại C

    Loại D vì động từ “says” đan gở hiện tại

    Tạm dịch: Anh ấy bảo tôi anh ấy rời đi vào chiều hôm đó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: She said to me that she __________ to me the Sunday before.

A. wrote

B. has written  

C. was writing  

D. had written

Câu hỏi : 511332
Phương pháp giải:
Câu gián tiếp ở dạng câu trần thuật
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “ the Sunday before” => câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn => câu gián tiếp lùi thì quá khứ hoàn thành

    Cấu trúc: S + said to me that + S + had + Ved/V3

    Tạm dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã viết cho tôi vào chủ Nhật trước rồi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: I _________ him to sell that old motorbike.

A. said to

B. suggested  

C. advised  

D. recommended

Câu hỏi : 511333
Phương pháp giải:
Động từ tường thuật
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Said to sb  + that clause

    Suggest doing sth/ suggest sb should do sth

    Recommend doing sth

    Advise sb to do sth

    Tạm dịch: Tôi khuyên anh ấy nên bán những xe máy cũ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: My parents reminded me ________ the flowers.

A. remember to plant

B. plant   

C. to plant   

D. planting

Câu hỏi : 511334
Phương pháp giải:
Động từ tường thuật
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Remind sb to do sth: nhắc ai đó làm gì

    Tạm dịch: Ba mẹ nhắc tôi trồng hoa

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 26: I asked Martha ______ to enter law school.

A. are you planning

B. is she planning  

C. was she planning  

D. if she was planning

Câu hỏi : 511335
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi nghi vấn
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S + ask + sb + if/whether + S +V

    Tạm dịch: Tôi hỏi Martha liệu cô ấy có kế hoạch vào trường luật không

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 27: Nam wanted to know what time ________.

A. does the movie begin

B. did the movie begin

C. the movie begins

D. the movie began

Câu hỏi : 511336
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi với từ để hỏi
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “wanted to know” đang chia ở quá khứ => mệnh đề tường thuật phải lùi thì

    Cấu trúc : S + wanted to know + what time + S + Ved/V2

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 28: I wondered_______ the right thing.

A. whether I was doing

B. if I am doing

C. was I doing   

D. am I doing

Câu hỏi : 511337
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi nghi vấn
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S + wondered + sb + if/whether + S +V (lùi thì)

    Động từ tường thuật “wondered” đang chia ở quá khứ => mệnh đề tường thuật lùi thị

    Cấu trúc : S + wanted to know + if/whether + S + was/were + V-ing

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 29: The scientist said the earth ________ the sun.

A. goes round

B. is going around  

C. went around  

D. was going around

Câu hỏi : 511338
Phương pháp giải:
Câu tường thuật thì hiện tại đơn
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Với những hiện tượng, sự việc hiển nhiên đúng => không lùi thì ở câu tường thuật

    Tạm dịch: Các nhà khoa học nói rằng trái đất quay xung quanh mặt trời

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 30: Peter said that if he ______rich, he _____ a lot.

A. is – will travel   

B. were- would travel

C. had been – would have travelled

D. was – will travel

Câu hỏi : 511339
Phương pháp giải:
Câu tường thuật câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu điều kiện loại 2, 3 khi tường thuật lại vẫn giữ nguyên thì

    Tạm dịch: Peter nói rằng nếu như anh ấy giàu, anh ấy sẽ đi du lịch nhiều

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 31: They said that they had been driving through the desert__________.

A. the previous day

B. yesterday  

C. the last day  

D. Sunday previously

Câu hỏi : 511340
Phương pháp giải:
Từ chỉ thời gian
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Từ chỉ thời gian trong quá khứ khi chuyển qua  câu tường thuật là “ the previous day/the day before

    Tạm dịch: Họ nói rằng họ đã đang lái xe qua sa mạc vào ngày hôm trước

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 32: He asked the children _________too much noise.

A. not to make

B. not making  

C. don’t make    

D. if they don’t make

Câu hỏi : 511341
Phương pháp giải:
Cấu trúc động từ “ask”
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: ask sb not to do sth: yêu cầu ai làm gì/không làm gì

    Tạm dịch: Ông ấy yêu cầu bọn trẻ không làm ồn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 33: The man said that money ___________ the passport to everything.

A. will be

B. is  

C. was  

D. can be

Câu hỏi : 511342
Phương pháp giải:
Câu tường thuật thì hiện tại đơn
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu tường thuật với các nhận định chung, mang tính hiển nhiên hoặc nhiều người đồng tình sẽ không luig thì

    Tạm dịch: Người đàn ông nói rằng tiền như tấm hộ chiếu cho tất cả mọi thứ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 34: The teacher said Columbus _____America in 1942.

A. discovered

B. had discovered  

C. was discovering

D. would discover

Câu hỏi : 511343
Phương pháp giải:
Câu tường thuật thì quá khứ đơn
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Thuật lại sự kiện trong quá khứ, đề cập đến mốc thời gian xác định trong quá khứ => không lùi thì

    Tạm dịch: Thầy giáo nói rằng Columbus tìm ra châu Mỹ vào năm 1942

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 35: John said he _________ her since they ________ school.

A. hasn’t met – left

B. hadn’t met - had left

C. hadn’t met left

D. didn’t meet – has left

Câu hỏi : 511344
Phương pháp giải:
Câu tường thuật với mệnh đề “since”
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc với “since” trong câu trực tiếp:  S + has/have + Ved/V3 since S + Ved/V2

    => câu tường thuật: S + had + Ved/V3 since S + had + Ved/V3

    Tạm dịch: John nói rằng anh ấy không gặp cô ấy kể từ khi họ rời trường

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 36: The woman asked __________get lunch at school.

A. can the children  

B. whether the children could

C. if the children can  

D. could the children

Câu hỏi : 511345
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu nghi vấn
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ tường thuật “asked” chia ở quá khứ đơn => mệnh đề tường thuật lui thì

    Cấu trúc: S + asked + if/whether + S + V (lùi thì)

    Tạm dịch: Người phụ nữ hỏi liệu rằng bọn trẻ có thể ăn trưa ở trường hay không

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 37: Laura said that when she_________ to school, she saw an accident.

A. was walking

B. has walked

C. had been walking

D. has been walking

Câu hỏi : 511346
Phương pháp giải:
Câu tường thuật không lùi thì
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: When + S + was/were + V-ing, S + Ved/V2

    => không lùi thì ở cả 2 vế

    Tạm dịch: Laura nói là khi cô ấy đang đi bộ đến trường thì cô ấy nhìn thấy một vụ tai nạn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 38: He asked, “Why didn’t she take the final exam?” ?He asked why __________ the final exam.

A. she took

B. did she take  

C. she hadn’t taken  

D. she had taken  

Câu hỏi : 511347
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu trực tiếp đang ở thì quá khứ đơn “didn’t ..take” , khi chuyển sang câu tường thuật lùi thí quá khứ hoàn thành

    Cấu trúc: S + asked + why + S + had + Ved

    Tạm dịch: Anh ấy hỏi tại sao cô ấy không tham gia kì thi cuối kì

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 39: Ba said he__________ some good marks the semester before.

A. gets  

B. got  

C. had gotten   

D. have got

Câu hỏi : 511348
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng trần thuật
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “the semester before” => câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn, khi chuyển sang câu tường thuật dùng thì quá khứ hoàn thành

    Cấu trúc: S1 + said + (that) + S2 + had  + Ved/V3

    Tạm dịch: Ba nói rằng anh ấy nhận được nhiều điểm tốt kì trước

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 40: They told their parents that they___________ their best to do the test.

A. try   

B. will try   

C. are trying   

D. would try

Câu hỏi : 511349
Phương pháp giải:
Câu tường thuật động từ khuyết thiếu
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu trực tiếp “will + Vnt” khi chuyển sang câu gián tiếp “would + Vnt”

    Tạm dịch: Họ nói rằng bố mẹ của họ rằng họ sẽ cố gắng hết sức để làm bài kiểm tra lần tới

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 41: She asked me where I___________ from.

A. come  

B. coming   

C. to come  

D. came

Câu hỏi : 511350
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu hỏi
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn, khi chuyển sang câu gián tiếp dùng thì quá khứ đơn

    Cấu trúc: S + asked + sb + từ để hỏi + S + Ved/V3

    Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi tôi đến từ đâu

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 42: She_________ me whether I liked classical music or not.

A. ask

B. asks  

C. asked

D. asking

Câu hỏi : 511351
Phương pháp giải:
Động từ tường thuật
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Mệnh đề tường thuật động từ chia ở thì quá khứ đơn “liked” => động từ tường thuật chia ở quá khứ đơn

    Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có thích nhạc cổ điển hay không

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 43: He asked me who____________ the editor of that book.

A. was

B. were  

C. is   

D. has been

Câu hỏi : 511352
Phương pháp giải:
Câu tường thuật
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ tường thuật “asked” chia ở thì quá khứ đơn nên mệnh đề tường thuật phải lùi thì => loại C,D

    “the editor” là danh từ số từ ít => dùng tobe “was”

    Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi ai là chủ biên tập của cuốn sách này

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 44: He wants to know whether I ___________ back tomorrow.

A. come  

B. came   

C. will come   

D. would come

Câu hỏi : 511353
Phương pháp giải:
Câu tường thuật không lùi thì
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ tường thuật “wants to know” đang chia ở thì hiện tại => mệnh đề tường thuật không lùi thì

    Chia thì tương lai đơn “will + V” trong mệnh đề chứa từ chỉ thời gian tương lai “tomorrow”

    Tạm dịch: Anh ấy muốn biết liệu rằng tôi sẽ đến vào ngày mai hay không

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 45: I wonder why he ______love his family.

A. doesn’t

B. don’t  

C. didn’t  

D. hasn’t

Câu hỏi : 511354
Phương pháp giải:
Câu tường thuật không lùi thì
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ tường thuật “wants to know” đang chia ở thì hiện tại => mệnh đề tường thuật không lùi thì

    Tạm dịch: Tôi tự hỏi tại sao anh ấy không yêu gia đình mình

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 46: They asked me how many children______.

A. if I had

B. had I   

C. I have   

D. have I

Câu hỏi : 511355
Phương pháp giải:
Câu tườn thuật dạng nghi vấn
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu tường thuật các nhận định, sự thật luôn đúng ở hiện tại thì không lùi thì

    Cấu trúc : S + asked + sb + từ để hỏi + S + V(giữ nguyên thì)

    Tạm dịch: Họ hỏi tôi có bao nhiêu con

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 47: Thu said she had been___________ the day before.

A. here

B. there

C. in this place  

D. where

Câu hỏi : 511356
Phương pháp giải:
Từ chỉ nơi chốn
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu tường thuật với các từ chỉ nơi chốn sẽ chuyển từ gần => xa

    Here => there

    Tạm dịch: Thu nói rằng cô ấy không ở đó ngày trước

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 48: The student said that the English test _______ the most difficult.

A. is  

B. was   

C. will be   

D. have been

Câu hỏi : 511357
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu kể
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ tường thuật “said” chia ở thì quá khứ đơn => mệnh đề tường thuật lùi thì

    Tạm dịch: Học ính nói rằng bài kiểm tra tiếng Anh này là khó nhất

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 49: He wanted to know _______ shopping during the previous morning.

A. if we had been going  

B. that if we had been going

C. we were going   

D. that we were going

Câu hỏi : 511358
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu nghi vấn
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S + wanted to know + if/whether + S + had + been + Ving

    Tạm dịch: Anh ấy muốn biết liệu rằng chúng tôi có đi mua sắm cả buổi sáng hay không

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 50: He asked me _______ Robert and I said I did not know _______.

A. that did I know / who were he

B. that I knew / who he had been

C. if I knew/ who he was  

D. whether I knew / who had he been

Câu hỏi : 511359
Phương pháp giải:
Câu tường thuật dạng câu nghi vấn
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S + asked + sb + if/whether + S + V (lùi thì)

    => loại A, D vì đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ

    => loại B vì câu tường thuật dùng “if/whether” không dùng “that”

    Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi rằng liệu tôi có biết Robert là ai hay không và tôi nói rằng tôi không biết anh ấy là ai cả

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com