Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Trả lời cho các câu 515715, 515716, 515717, 515718, 515719, 515720, 515721, 515722, 515723, 515724, 515725, 515726, 515727, 515728, 515729, 515730, 515731, 515732, 515733, 515734, 515735, 515736, 515737, 515738, 515739, 515740, 515741, 515742, 515743, 515744, 515745, 515746, 515747, 515748, 515749, 515750, 515751, 515752, 515753, 515754, 515755, 515756, 515757, 515758, 515759, 515760, 515761, 515762, 515763, 515764 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

I am very selfish, ______________?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515716
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “I am”
Giải chi tiết

Câu hỏi đuôi là “ I am” dùng “aren’t I”

Tạm dịch: Tôi rất ích kỉ, phải không?

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Let’s go fishing with Linda next Sunday, _____?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515717
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “Let”
Giải chi tiết

Let’s trong câu rủ rê, mời mọc => dùng “shall we” ở câu hỏi đuôi

Tạm dịch: Hãy đi câu cá cùng Linda vào chủ nhật tới được không?

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Let me help you with your homework, _________?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515718
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “Let”
Giải chi tiết

“Let” trong câu đề nghị giúp người khác sẽ dùng “May I” trong câu hỏi đuôi

Tạm dịch: Hãy để tôi giúp bạn làm bài tập về nhà được không?

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Let me open that window, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515719
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “Let”
Giải chi tiết

"Let" trong câu xin phép (let us/let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “will you?"

Tạm dịch: Để mình mở cửa số đó cho, được không?

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Everyone can hear my speech clearly, _______?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515720
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Chủ ngữ “everyone” => câu hỏi đuôi là “they”

Dùng động từ khuyết thiếu “can’t” làm trợ động từ trong câu hỏi đuôi

Tạm dịch: Mọi người nghe rõ tôi nói phải không?

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Someone has broken my mother’s vase, _______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515721
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì hiện tại hoàn thành
Giải chi tiết

S + has/have + Ved/V3, hasn’t/haven’t + S

+ Chuyển “someone” thành “they” trong câu hỏi đuôi

+ has => haven’t ( vì chủ ngữ của câu hỏi đuôi là “they”)

Tạm dịch: Ai đó đã làm vỡ bình hoa của mẹ tôi phải không?

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Nobody in my class could finish the swimming test last semester, _____?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:515722
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Khi chủ ngữ là các đại từ bất định bắt đầu bằng “no/any/every/some..” và chỉ người ( VD: no one, anyone, everyone, some one…) thì chuyển thành “they” trong câu hỏi đuôi

Chuyển “could” thành “couldn’t”

Tạm dịch: Không ai trong lớp có thể hoàn thành bài kiểm tra bơi cuối kì trước phải không

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Anyone has to wear uniform at the school, _____?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:515723
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ khuyết thiếu “have to”
Giải chi tiết

Khi chủ ngữ là các đại từ bất định bắt đầu bằng “no/any/every/some..” và chỉ người ( VD: no one, anyone, everyone, some one…) thì chuyển thành “they” trong câu hỏi đuôi

Cấu trúc: S + has/have to + Vnt , don’t/doesn’t + S

=> dùng trợ động từ “don’t” đề hòa hợp với chủ ngữ “they”

Tạm dịch: Bất cứ ai cũng phải mặc đồng phục khi ở trường phải không?

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Mary invited John to come to her birthday party, _____?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515724
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì quá khứ đơn
Giải chi tiết

Dùng đại từ “she” thay thế chủ ngữ “Mary” ở câu hỏi đuôi

Cấu trúc: S + Ved/V3 .., didn’t + S

Tạm dịch: Mary đã mời John đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy phải không?

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

I’m the most beautiful person in my class, _____?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515725
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “I am”
Giải chi tiết

Câu hỏi đuôi là “ I am” dùng “aren’t I”

Tạm dịch: Tôi là người xinh đẹp nhất lớp phải không?

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

The children can read the story, _____?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515726
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Dùng đại từ “they” thay thế cho “the children” trong câu hỏi đuôi

Cấu trúc: S + can + V.., can’t + S

Tạm dịch: Trẻ em có thể đọc truyện phải không?

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

My brother shouldn’t do that, _____?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515727
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Dùng đại từ “he” thay thế cho “my brother” trong câu hỏi đuôi

Cấu trúc: S + should + V.., shouldn’t+ S

Tạm dịch: Anh trai của tôi không nên làm điều đó phải không?

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Harry was working in Bristol then, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515728
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ “tobe”
Giải chi tiết

Dùng đại từ “he” thay thế cho “Harry” trong câu hỏi đuôi

Động từ tobe “was” chuyển thành dạng phủ định “wasn’t” và phủ hợp với chủ ngữ “Harry”

Tạm dịch: Harry đang làm ở Bristol phải không?

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

You’ll be home before midnight, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515729
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Dùng đại từ “you”  trong câu hỏi đuôi

Cấu trúc: S + will + V.., won’t + S

Tạm dịch: Bạn sẽ về nhà trước nửa đêm phải không?

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

David is bringing some wine, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515730
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ “tobe”
Giải chi tiết

Dùng đại từ “he” thay thế cho “David” trong câu hỏi đuôi

Động từ tobe “is” chuyển thành dạng phủ định “isn’t” và phủ hợp với chủ ngữ “David”

Tạm dịch: David đang mang rượu đi phải không?

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Don’t leave anything behind, ______?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:515731
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với câu mệnh lệnh
Giải chi tiết

Dùng “will you” ở câu hỏi đuôi trong cấu trúc câu mệnh lệnh ở dạng khẳng định và phủ định

(+) V…, will you?

(-) Don’t + V…will you?

Tạm dịch: Không để bất cứ cái gì ở lại phải không?

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

There have been many positive changes since our local government carried out those reforms, ______?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515732
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với cấu trúc “there be”
Giải chi tiết

Giữ nguyên “there” hoặc chuyển thành “ it” trong câu hỏi đuôi

Chuyển trợ động từ ở dạng khẳng định “have” thành “haven’t”

Tạm dịch: Không có nhiều sự thay đổi tích cực kể từ khi chính phủ của chúng ta thực hiện những cải cách phải không?

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

He seldom goes to the swimming pool, _____?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515733
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little... thì câu đó được xem như là câu phủ định

=> phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định

S + seldom + V …, do/does + S

=> dùng trợ động từ “does” hòa hợp với chủ ngữ “he”

Tạm dịch: Anh ấy hiếm khi đi đến bể bơi phải không?

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Sit down, _______?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515734
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với câu mệnh lệnh
Giải chi tiết

Dùng “will you” ở câu hỏi đuôi trong cấu trúc câu mệnh lệnh ở dạng khẳng định và phủ định

(+) V…, will you?

(-) Don’t + V…will you?

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Come there early, ____?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515735
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với câu mệnh lệnh
Giải chi tiết

Dùng “will you” ở câu hỏi đuôi trong cấu trúc câu mệnh lệnh ở dạng khẳng định và phủ định

(+) V…, will you?

(-) Don’t + V…will you?

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

Neither you nor I like Mary, _______?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515736
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “neither..nor”
Giải chi tiết

Dùng đại từ “we” thay thế cho “ you ..I” trong câu hỏi đuôi

=> Dùng trợ động từ “do” hòa hợp với chủ ngữ “we”

Neither..nor ( cả 2 đều không) => câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

I think he will agree with our plan, ______?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515737
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “I think..”
Giải chi tiết

Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ => Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.

Cấu trúc : I think + S + will + Vnt, won’t + S?

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng họ sẽ đồng ý với kế hoạch của chúng ta phải không

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

Don’t leave me alone, ______?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515738
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với câu mệnh lệnh
Giải chi tiết

Dùng “will you” ở câu hỏi đuôi trong cấu trúc câu mệnh lệnh ở dạng khẳng định và phủ định

(+) V…, will you?

(-) Don’t + V…will you?

Tạm dịch: Đừng bỏ tôi một mình được không?

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

They did nothing, ______?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:515739
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì quá khứ đơn
Giải chi tiết

Chủ ngữ “nothing” được thay thế bằng đại từ “it” trong câu hỏi đuôi

Với từ phủ định “nothing” => dùng trợ động từ ở dạng khẳng định và ở thì  quá khứ đơn “did”

Tạm dịch: Họ chẳng làm gì cả phải không?

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Let me lend you a little money , _____?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:515740
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “Let”
Giải chi tiết

Let” trong câu đề nghị giúp người khác (let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng "may I?"

Tạm dịch: Hãy đề mình cho bạn một ít tiền

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

No one is better at English than Lan, ______?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:515741
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ “tobe”
Giải chi tiết

Với chủ ngữ là các đại từ bất định chỉ người và ở dạng phủ định, ở câu hỏi đuôi sẽ thành:

+ dùng đại từ “they”

+ dùng trợ động từ ở thể khẳng định

Tạm dịch: Không ai học tốt tiếng Anh hơn Lan, phải không?

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

There are a lot of people attending the wedding party, ____?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:515742
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với cấu trúc “there be”
Giải chi tiết

Giữ nguyên chủ ngữ giả “there” ở câu hỏi đuôi

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

He seldom goes to the park, ____?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:515743
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little... thì câu đó được xem như là câu phủ định

=> phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định

S + seldom + V …, do/does + S

=> dùng trợ động từ “does” hòa hợp với chủ ngữ “he”

Tạm dịch: Anh ấy hiếm khi đến công vien phải không?

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

Let’s go for a walk, ____?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515744
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “let’s”
Giải chi tiết

“Let” trong câu rủ (let's) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “shall we?”

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

I think he will come here, ____?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515745
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “I think..”
Giải chi tiết

Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ => Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.

Cấu trúc : I think + S + will + Vnt, won’t + S?

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

The film is boring, _____?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:515746
Phương pháp giải
 Câu hỏi đuôi với động từ “tobe”

Dùng đại từ “it” thay thế cho chủ ngữ “the film”

Chuyển dạng phủ định “is=> isn’t”

Tạm dịch: Bộ phim đó chán phải không?

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

You are listening to music, _____?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:515747
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ “tobe”
Giải chi tiết

Chuyển dạng phủ định: are => aren’t trong câu hỏi đuôi

Tạm dịch: Bạn đang nghe nhạc phải không?

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

He can speak English, _____?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515748
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Cấu trúc: S + can + V, can’t + S?

Tạm dịch: Anh ấy có thể nói tiếng Anh phải không?

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

You don’t know her, _____?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515749
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

S + don’t + V, do + S

=> Câu hỏi đuôi ở dạng phủ định và giữ nguyên đại từ “you”

Tạm dịch: Bạn không biết cô ấy phải không?

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

Nga speaks English very well, ____?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515750
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Dùng đại từ “she” thay thế cho chủ ngữ “Nga”

Cấu trúc: S + V …, don’t/doesn’t + S

=> dùng doesn’t để hòa hợp với đại từ “she”

Tạm dịch: Nga có thể nói tiếng Anh giỏi, phải không?

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

John has bought a dictionary, ______?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:515751
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì hiện tại hoàn thành
Giải chi tiết

Dùng đại từ “he” thay thế cho chủ ngữ “John”

Cấu trúc: S + has/have + Ved/V3, hasn’t/haven’t + S

=> dùng “hasn’t” để hòa hợp với đại từ “he”

Tạm dịch: John vừa mua từ điển phải không?

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

They met him at the party last night, _____?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:515752
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì quá khứ đơn
Giải chi tiết

Cấu trúc: S + Ved/V2.., did + S

Giữ nguyên đại từ “they”

Tạm dịch: Họ gặp anh ta ở bữa tiệc tối qua phải không?

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

They are going to do the test tomorrow, ______?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:515753
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ “tobe”
Giải chi tiết

Cấu trúc : S + tobe + V-ing…, tobe + S

Dùng động từ “tobe” ở dạng phủ định và hòa hợp với đại từ “they” => aren’t

Tạm dịch: Họ định sẽ làm bài kiểm tra vào ngày mai

Câu hỏi số 39:
Thông hiểu

I’m short, _______?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:515754
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “I am”
Giải chi tiết

Câu hỏi đuôi là “ I am” dùng “aren’t I”

Tạm dịch: Tôi thấp, phải không?

Câu hỏi số 40:
Thông hiểu

No one is in this room now, ______?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:515755
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ “tobe”
Giải chi tiết

Với chủ ngữ là các đại từ bất định chỉ người và ở dạng phủ định, ở câu hỏi đuôi sẽ thành:

+ dùng đại từ “they”

+ dùng trợ động từ ở thể khẳng định

Tạm dịch: Không có ai ở trong phòng, phải không?

Câu hỏi số 41:
Thông hiểu

Somebody has stolen your bag, ____?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515756
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì hiện tại hoàn thành
Giải chi tiết

Với chủ ngữ là các đại từ bất định chỉ người và ở dạng khẳng định, ở câu hỏi đuôi sẽ thành:

+ dùng đại từ “they”

+ dùng trợ động từ ở thể phủ định

Cấu trúc: S + has/have + Ved/V3.., hasn’t/haven’t + S

Tạm dịch: Ai đó đã lấy túi của tôi phải không?

Câu hỏi số 42:
Thông hiểu

James often goes swimming in the summer, ______?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:515757
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Dùng đại từ “he” thay thế cho chủ ngữ “James”

Cấu trúc: S + V …, don’t/doesn’t + S

=> dùng doesn’t để hòa hợp với đại từ “he”

Tạm dịch: James thường đi bơi vào mùa hè, phải không?

Câu hỏi số 43:
Thông hiểu

You aren’t doing your homework, _____?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515758
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ “tobe”
Giải chi tiết

Cấu trúc : S + tobe + V-ing…, tobe + S

Dùng động từ “tobe” ở dạng khẳng định và hòa hợp với đại từ “you” => are

Tạm dịch: Bạn không đang làm bài tập về nhà phải không?

Câu hỏi số 44:
Thông hiểu

This ticket doesn’t cost a lot, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515759
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Dùng đại từ “it” thay thế cho chủ ngữ “this ticket”

Cấu trúc: S + don’t/doesn’t+ V …, do/does+ S

=> dùng “does” để hòa hợp với đại từ “it”

Tạm dịch: Vé của bạn không đắt phải không?

Câu hỏi số 45:
Thông hiểu

You don’t love me anymore, _____?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:515760
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Cấu trúc: S + don’t/doesn’t+ V …, do/does+ S

=> dùng “do” để hòa hợp với đại từ “you”

Tạm dịch: Anh không yêu em nữa phải không?

Câu hỏi số 46:
Thông hiểu

No one knows the truth, _____?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:515761
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ “tobe”
Giải chi tiết

Với chủ ngữ là các đại từ bất định chỉ người và ở dạng phủ định, ở câu hỏi đuôi sẽ thành:

+ dùng đại từ “they”

+ dùng trợ động từ ở thể khẳng định

Tạm dịch: Không ai biết sự thật phải không?

Câu hỏi số 47:
Thông hiểu

Nam was playing football, ____?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515762
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ “tobe”
Giải chi tiết

Cấu trúc : S + tobe + V-ing …, tobe + S?

Dùng đại từ “he” thay thế cho chủ ngữ “Nam”

Dùng động từ “tobe” ở dạng phủ định và hòa hợp với đại từ “he” => “wasn’t”

Tạm dịch: Nam đang chơi bóng đá phải không?

Câu hỏi số 48:
Thông hiểu

You’ll be at home tonight, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515763
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Cấu trúc : S + will + V.., won’t + S?

Tạm dịch: Bạn sẽ ở nhà tối nay phải không?

Câu hỏi số 49:
Thông hiểu

David is talking to his friend, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515764
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với động từ “tobe”
Giải chi tiết

Cấu trúc : S + tobe + V-ing …, tobe + S?

Dùng đại từ “he” thay thế cho chủ ngữ “David”

Dùng động từ “tobe” ở dạng phủ định và hòa hợp với đại từ “he” => “isn’t”

Tạm dịch: David đang nói chuyện với bạn của anh ấy phải không?

Câu hỏi số 50:
Thông hiểu

She thinks they will come, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:515765
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi với “I think..”
Giải chi tiết

Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ => Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.

Cấu trúc : I think + S + will + Vnt, won’t + S?

Tạm dịch: Cô ấy cho rằng họ sẽ tới phải không?

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com