Choose the correct answer
Choose the correct answer
Quảng cáo
Câu 1: In my mid-twenties, I joined the staff of a language school. The pay wasn't brilliant but I could ______ a living.
A. do
B. pay
C. make
D. take
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Make a living: kiếm sống
Tạm dịch: Ở độ tuổi 25 tuổi, tôi trở thanh nhân viên của một trường ngôn ngữ. Tiền lương không cao nhưng tôi đủ ăn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Jenny spent the past few months _____ research in the library.
A. taking
B. doing
C. making
D. launching
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Do reseach: làm nghiên cứu
Tạm dịch: Jenny đã làm nghiên cứu trong vài tháng qua trong thư viện.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: A few words at the right time _____ all the difference.
A. make
B. give
C. do
D. take
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Make the difference: tạo ra sự khác biệt
Tạm dịch: Một vài từ sử dụng đúng lúc sẽ tạo ra sự khác biệt
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: We can still _______ business with European companies after leaving the EU.
A. do
B. make
C. play
D. take
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Do business with sb: làm ăn kinh doanh với ai
Tạm dịch: Chúng ta vẫn có thể làm ăn kinh doanh với các nước châu Âu sau khi rời EU
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: I’m sorry for _____ such a fuss about the noise.
A. making
B. doing
C. telling
D. taking
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Make a fuss about sth: làm ầm ĩ lên vì chuyện gì
Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì tôi làm ầm lên vì tiếng ồn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Be sure to ________ a real effort to answer all the questions the interviewer asks you.
A. hide
B. set
C. train
D. make
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Make an effort to do sth: nỗ lực làm gì
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn thực sự nỗ lực trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn hỏi bạn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: My dad usually ________ a crossword on the newspaper whenever he gets bored.
A. makes
B. does
C. pays
D. takes
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Do a crossword: chơi trò chơi ô chữ
Tạm dịch: Bố của tôi thường làm trò chơi giải ô chữ trên báo bất cứ khi nào ông cảm thấy chán
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Candidates are advised to dress formally to ________ a good impression
A. do
B. make
C. take
D. put
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Sự kết hợp từ
Tạm dịch:
Make a good impression on sb: tạo ấn tượng tốt đối với ai
Tạm dịch: Ứng cử viên được khuyên là ăn mặc lịch sự để tạo ấn tượng tốt đối với người phỏng vấn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: I felt that I had _______ my duty in reporting the incident to the police.
A. made
B. caused
C. done
D. set
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Do a duty: làm nhiệm vụ
Tạm dịch: Tôi cảm thấy rằng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ báo cáo vụ tai nạn cho cảnh sát
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: It is hardly possible to _________ the right decision all the time.
A. do
B. make
C. pay
D. create
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Make the right decision: đưa ra quyết dịnh đúng đắn
Tạm dịch: Khó có thể lúc nào cũng đưa ra quyết định đúng đắn được
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: She ______ no reference to her illness but only to her future plans.
A. did
B. paid
C. made
D. played
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Make no reference to sth: không đề cập đến chuyện gì
Tạm dịch: Cô ấy không đề cập đến việc ốm đau mà chỉ nói về kế hoạch tương lai
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: Doctors have discovered that keeping a pet can _______ wonders for your health.
A. create
B. make
C. play
D. do
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Do/work wonder for sth: có tác động tốt lên cái gì
Tạm dịch: Bác sĩ phát hiện ra rằng nuôi thú cưng có thể có tác động tốt đối với sức khỏe
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: Dr. Evans has _________ a valuable contribution to the life of the school.
A. done
B. created
C. caused
D. made
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Make a valuable contribution to sth: đóng góp quý giá đối với cái gì
Tạm dịch: Tiến sĩ Evan đã có sự đóng góp quý gí đối với sự hình thành và phát triển của trường này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Did the fire _____ much damage to the factory?
A. do
B. make
C. get
D. set
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Do damage to sth: gây thiệt hại cho cái gì
Tạm dịch: Đám cháy đó có gây thiệt hại gì cho nhà máy không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: Do you think it would ____ any harm if I cut some leaves off this plant?
A. make
B. do
C. let
D. produce
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Do harm: gây hại
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng nó sẽ gây hại nếu như tôi cắt một vài cái lá khỏi cái cây này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: A couple of weeks later, we realised that we wanted to _____ a commitment to each other.
A. gain
B. make
C. keep
D. give
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Make a commitmment : kết hôn, ràng buộc
Tạm dịch: Một vài tuần sau, họ nhận ra rằng họ muốn kết hôn với nhau
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: Come in and ____ yourself at home while I finish getting dinner ready.
A. make
B. give
C. keep
D. be
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Make yourself at home: cứ tự nhiên như ở nhà
Tạm dịch: Mời vào và cứ tự nhiên như ở nhà khi tôi làm xong bữa tối
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: His health has improved a lot since he started ______ regular exercise.
A. A. getting
B. B. doing
C. making
D. putting
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Do excerise: tập thể dục
Tạm dịch: Sức khỏe của anh ấy cải thiện rất nhiều kể từ khi anh ấy bắt đầu tập thể dục thường xuyên
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: If you're feeling sad, getting out in the sunlight should _________ you good.
A. make
B. take
C. do
D. have
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Do sb good: tốt cho ai
Tạm dịch: Nếu như cảm thấy buồn, hãy ra ngoài đón ánh mặt trời có thể giúp bạn tốt hơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: Do you ___________ the ironing yourself, or do you pay someone to do it for you?
A. have
B. make
C. get
D. do
Sự kết hợp từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Do the ironing: là quần áo
Tạm dịch: Bạn tự là quần áo hay bạn trả tiền để ai đó làm cho bạn?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com